jubilado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jubilado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jubilado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jubilado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hưu trí, người về hưu, lương hưu, về hưu, sự về hưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jubilado
Hưu trí(pensioner) |
người về hưu
|
lương hưu(pensionary) |
về hưu(retired) |
sự về hưu
|
Xem thêm ví dụ
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
John es un profesor jubilado de historia de Virginia. John là một giáo sư Sử học đã nghỉ hưu tới từ Virginia. |
Los nuevos conversos, jóvenes, jóvenes adultos, quienes se han jubilado de sus profesiones y los misioneros de tiempo completo deben compartir el yugo en forma equilibrada para apresurar la obra de salvación. Những người cải đạo mới, giới trẻ, các thành niên trẻ tuổi, những người đã nghỉ hưu từ nghề nghiệp của họ, và những người truyền giáo toàn thời gian cũng cần phải mang ách đó nhằm đẩy mạnh công việc cứu rỗi. |
Los miembros jubilados actuales dicen que se ha vuelto como una guerra de pandillas. Những người đã nghỉ hưu cho rằng điều này giống như cuộc chiến giữa các băng đảng vậy. |
Nuestra era escéptica y científica ha jubilado a Satanás”, dice el periódico Catholic Herald. Thế hệ hoài nghi và khoa học của chúng ta đã gạt bỏ Sa-tan”. |
Solía visitar a su abuelo que vivía en una residencia para personas jubiladas, e iba a verle todos los domingos. Em thường đi thăm ông nội của mình trong một nhà dưỡng lão vào những ngày Chúa Nhật. |
En un país donde la obra de los testigos de Jehová está proscrita por el gobierno, los precursores —y en estos países está aumentando el número de precursores— son normalmente los jubilados, los jóvenes que trabajan de noche y las madres que han sido eximidas del trabajo seglar por el Estado. Trong vài xứ nơi mà công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va bị ngăn cấm, những người khai thác—và số người khai thác lẽ thật càng ngày càng tăng tại những nước này—thường là những người đã về hưu, những người trẻ tuổi có việc làm ban đêm, những bà mẹ (với con nhỏ) đã được chính quyền cho phép ở nhà không phải đi làm. |
Kenneth, un constructor jubilado, y Maureen tienen cincuenta y tantos años. Se trasladaron a Warwick desde California a fin de colaborar. Anh Kenneth, thợ xây đã về hưu, và chị Maureen đều khoảng 55 tuổi. Họ chuyển từ California đến phụng sự ở công trình Warwick. |
6 Los que se han jubilado a menudo tienen excelentes oportunidades para adelantar los intereses del Reino. 6 Những người hưu trí thường có nhiều cơ hội rất tốt để theo đuổi các lợi ích của Nước Trời. |
Karel, un cristiano jubilado, recuerda: “Cuando trabajaba seglarmente, empezaba la jornada a las siete y media de la mañana. Một tín đồ đã về hưu tên là Karel, nhớ lại: “Khi tôi làm việc ngoài đời, tôi thường bắt đầu làm việc lúc 7 giờ 30 sáng. |
Los mejores y más brillantes están retirados o jubilados. Tốt nhất là bỏ việc hoặc đã nghỉ hưu. |
Su madre había muerto, y su padre vivía en una residencia para jubilados en Arizona. Giờ mẹ anh mất rồi, và cha anh sống trong một cộng đồng người về hưu ở Arizona. |
Los mejores y más brillantes están retirados o jubilados. Những người giỏi nhất, thông minh nhất đã bỏ việc hoặc nghỉ hưu. |
El hospital se registra como un sitio de preparación de impuestos y cualquier persona, desde estudiantes de medicina a jubilados, puede ayudar como voluntarios en la preparación de impuestos después de pasar el examen del IRS. Bệnh viện đăng kí làm nơi kê khai thuế, và mọi người, từ sinh viên y đến người nghỉ hưu có thể tình nguyện giúp khai thuế sau khi vượt qua một bài kiểm tra IRS. |
Estrechamente relacionados con eso hay cambios de carrera de todo tipo: veteranos, cónyuges de militares, jubilados que vienen de su retiro o repatriados emigrantes. Liên quan chặt chẽ đó là những người chuyển đổi nghề nghiệp: cựu chiến binh, các cặp vợ chồng quân nhân, những người sắp về hưu hay những người hồi hương. |
El acoso policíaco a un anciano jubilado. Cảnh sát quấy rối người lớn tuổi đó. |
Solo esta última primavera, cuando se detuvieron a cuatro jubilados y a dos taxistas en la República de Georgia por intentar vender los materiales nucleares por USD 200 millones, demostró que el mercado negro de este material está bien vivo. Chỉ mới mùa xuân trước, khi bốn người về hưu và hai lái xe taxi bị bắt tại nước Cộng hòa Georgia trong khi đang cố bán vật liệu hạt nhân với giá 200 triệu đô, họ chứng minh rằng những vật liệu đó ở chợ đen vẫn tồn lại và bán rất tốt. |
Te podrías haber jubilado, ¿no? Anh có thể nghỉ hưu mà, đúng không? |
Con frecuencia se nos pregunta: “¿Cómo persuaden a sus jóvenes y a los miembros de mayor edad para que dejen sus estudios o su vida de jubilados y se sacrifiquen de ese modo?”. Chúng ta thường được người ta hỏi: “Làm thế nào quý vị thuyết phục được những người trẻ tuổi và các tín hữu lớn tuổi của quý vị để rời bỏ việc học hành hay thời gian nghỉ hưu của họ để hy sinh trong cách này vậy?” |
3 Se mantienen ocupados y son productivos. Muchos de los que ahora están jubilados aprendieron a trabajar arduamente a temprana edad y crecieron sin las comodidades que hoy son comunes. 3 Tiếp tục bận rộn và hữu dụng: Nhiều người bây giờ về hưu đã từng lớn lên trong một xã hội không có những tiện nghi phổ biến như ngày nay và đã phải làm việc vất vả từ nhỏ. |
Oaks, uno de los siete Presidentes de los Setenta (general jubilado, condecorado con cuatro estrellas y comandante de las Fuerzas Aéreas de la OTAN en Europa Central), nos habló de un acuerdo que firmaron diez naciones a bordo del buque de guerra el Missouri en la Bahía de Tokio, el 2 de septiembre de 1945, lo que dio fin a la Segunda Guerra Mundial. Oaks, một trong bảy Vị Chủ Tịch thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (một vị tướng bốn sao và chỉ huy trưởng không lực NATO ở Trung Âu đã về hưu), đã nhắc nhở chúng ta về một hiệp ước được 10 quốc gia ký ở trên chiến hạm Missouri tại Tokyo Bay vào ngày 2 tháng Chín năm 1945 mà kết thúc Đệ Nhị Thế Chiến. |
A veces, los jubilados-pescadores debían alcanzar casi el horizonte para poder encontrar almejas y vieiras. Đôi khi, những ngư lão nghỉ hưu phải lội ra xa tít để tìm trai, sò. |
Era un roquero jubilado. Đã về hưu rồi. |
Brett Schenck es un consultor ambiental jubilado de Estados Unidos. Anh Brett Schenck, ở Hoa Kỳ, là chuyên viên tư vấn môi trường đã về hưu. |
Durante algunos años recibí el apoyo de Arthur y Mary Willis, un matrimonio jubilado del sur de Australia Occidental, quienes venían por tres meses en la temporada más fría. Trong vài năm, tôi có thêm anh chị Arthur và Mary Willis động viên tinh thần tôi. Hai anh chị này về hưu và sống ở phía nam của miền Tây Úc. Mỗi mùa đông họ đến giúp tôi trong ba tháng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jubilado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jubilado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.