진심으로 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 진심으로 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 진심으로 trong Tiếng Hàn.
Từ 진심으로 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chân thành, chân thật, chân thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 진심으로
chân thành
24절의 “진실로 뉘우치는 자”라는 문구는 진심으로 회개한 자라는 뜻이다. Cụm từ ′′thật tình ăn năn′′ trong câu 24 có nghĩa là chân thành hối cải. |
chân thật
호세 역을 맡은 학생에게는 진지하고 진심 어린 태도로 대응해 보라고 한다. Mời học viên đóng diễn vai José đáp ứng bằng một cách có suy nghĩ và chân thật. |
chân thực
첫번째 원칙: 진심으로. Điều thứ nhất: Chân thực |
Xem thêm ví dụ
많은 사람들은 예수의 가르침이 자신에게 새 힘을 주었고 자신의 생활을 완전히 변화시키는 데 도움이 되었다고 진심으로 말할 수 있습니다. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
진정한 영적 양식인 「파수대」를 준비하는 데 필요한 방대한 양의 조사, 연구 및 수고에 대하여 진심으로 감사합니다.’ Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
(디모데 둘째 3:13, 14) 정신에 받아들이는 것이 무엇이든 어느 정도는 당신에게 영향을 미치게 되어 있으므로, 중요한 것은 당신이 ‘어떤 사람들에게서 배우고 있는지를 아’는 것, 즉 그들이 자신의 이득이 아니라 당신의 최상의 복지에 진심으로 관심이 있는 사람들인지를 확인하는 것입니다. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
진심으로 의로움을 갈구하며 회개하는 마음으로, 그리스도의 이름을 기꺼이 받들고, 그분을 기억하며, 그분의 계명을 지켜 항상 그분의 영과 함께하도록 성약을 맺습니다. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
13 “‘하느님이 인도하는 생활의 길’ 대회에 모인 우리는 여호와의 증인으로서 하느님께서 인도하시는 생활의 길이 최상의 길임을 진심으로 인정합니다. 13 “Chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, nhóm lại tại Hội Nghị ‘Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời’, hết lòng đồng ý rằng đường lối của Đức Chúa Trời là lối sống tốt nhất. |
우리는 또한 그분이 하시는 말씀을 진심으로 믿어야 해요. Chúng ta cũng phải thực sự tin lời ngài nữa. |
때때로, 자녀가 진심으로 잘못을 뉘우치면 합리적인 선에서 벌을 가볍게 해 주는 게 좋다고 생각합니다.”—마티외, 프랑스. Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp. |
* 여러분은 진심으로 회개한 결과와 회개하기를 거절한 결과 사이의 차이를 여러분의 말로 어떻게 표현하겠는가? * Bằng lời riêng của chính mình, làm thế nào các em bày tỏ sự khác biệt giữa kết quả của việc chân thành hối cải và kết quả của việc từ chối hối cải? |
배우자가 믿지 않는 사람이라면, 함께 참석하고 싶다는 여러분의 진심 어린 열망을 표현하십시오. Nếu có người hôn phối không tin đạo, hãy bày tỏ bạn thật lòng ước muốn người ấy cùng đi với bạn. |
11 하나님의 영과 그 열매인 온유를 구하는 진심에서 우러나온 기도는 우리가 이 특성을 배양하는 데 도움이 될 것입니다. 11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
정말이지 우리는 시련을 인내하면서 하늘에 계시는 아버지 여호와를 더 신뢰하게 되었다고 진심으로 말할 수 있습니다. Thật thế, chúng tôi có thể nói rằng đương đầu với gian truân giúp chúng tôi củng cố lòng tin nơi Cha trên trời, Đức Giê-hô-va. |
우리는 그 여자에게 진심에서 우러나오는 감사를 표하였고, 떠나면서 많은 출판물을 남겨 놓았습니다. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
초기 성경 연구생들은 하느님의 뜻을 행하기를 진심으로 원하는 겸손한 사람들이었습니다 Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời |
이 사도의 죄는 육체의 약함 때문이었으며, 따라서 그는 진심으로 회개하였고 “심히 통곡”하였습니다.—마태 26:69-75. Phi-e-rơ phạm tội vì cớ xác thịt yếu đuối và ông đã thành thật ăn năn và “khóc-lóc cách đắng-cay” (Ma-thi-ơ 26:69-75). |
자, 저는 제 이 발견이 삼림 산업을 바꾸기를 진심으로 소망했고 또 그럴 거라 믿었습니다. 개벌이나 제초제를 사용하는 방법에서 좀 더 전체론적이고 환경 파괴가 없는 지속적인 방법을 비용도 덜 들고 더 실용적인 방법을 찾도록요. Bây giờ, tôi thật sự hy vọng và tin rằng khám phá của tôi sẽ thay đổi cách chúng ta sử dụng lâm nghiệp, từ chặt phá và phun chất hóa học trở thành những phương pháp toàn diện và bền vững hơn, những phương pháp mà ít đắt đỏ hơn và thực tế hơn. |
여러분의 동정심은 저희 가족과 지역 사회에 큰 영향을 주었으며, 그것은 그 이상으로 우리의 세상을 바꾸고 있습니다. 이로 인해 저희는 진심으로 여러분에게 감사를 표합니다. Lòng trắc ẩn của quý vị đã vượt lên trên gia đình của chúng tôi, cộng đồng của chúng ta, và đang thay đổi thế giới của chúng ta và chúng tôi thành thật cám ơn quý vị về điều này. |
그분의 제자들의 행실과 태도가 늘 만족스러운 것은 아니었지만, 예수께서는 제자들이 진심으로 하느님의 뜻을 행하기를 원한다는 것을 아셨고, 바로 그러한 이유로 그들을 사랑하셨습니다. Tuy hạnh kiểm và thái độ của các môn đồ đôi khi còn nhiều khiếm khuyết, nhưng Chúa Giê-su biết rõ họ thật lòng mong muốn làm theo ý muốn Đức Chúa Trời, và ngài yêu họ vì điều đó. |
그가 하는 말을 주의 깊게 들으면서 저는 주님께서는 제가 그에게 어떤 말을 하기를 바라시는지 알고자 진심으로 기도했습니다. Trong khi anh nói, tôi lắng nghe kỹ và khẩn thiết cầu nguyện để biết điều Chúa muốn tôi nói. |
노력하고, 성장하고, 진심으로 계속해서 하나님께 간구하는 한 해였습니다. Đây là một năm đòi hỏi nhiều nỗ lực cá nhân, gồm có sự phát triển cá nhân và những lời cầu nguyện chân thành liên tục lên Cha Thiên Thượng. |
예수께서는 진심으로 물어오는 경우 어떤 질문에도 대답하실 수 있는 분이셨으나, 빌라도에게는 대답하지 않으셨다. Giê-su là nhân vật có thể trả lời bất cứ câu hỏi nào nếu người ta hỏi ngài với động cơ chân thật, nhưng ngài đã không trả lời Phi-lát. |
하나님께서는 여러분이 드리는 진지하고 진심 어린 기도를 들으실 것이며, 여러분의 신앙은 힘을 받을 것입니다. Thượng Đế sẽ lưu ý đến những lời cầu nguyện chân thật và chân thành của các anh chị em, cũng như đức tin của các anh chị em sẽ được củng cố. |
4 진심에서 우러나온 감사를 나타냄: 우리는 기념식에 참석하여 존중심을 가지고 주의 깊이 잘 들음으로, 우리를 위한 여호와의 사랑과 우리를 위한 그분의 아들의 희생에 대해 진정으로 감사하고 있음을 분명히 나타낼 수 있습니다. 4 Biểu lộ lòng biết ơn chân thành: Bằng cách có mặt tại buổi Lễ Tưởng Niệm và kính cẩn lắng nghe, chúng ta có thể tỏ lòng biết ơn thành thật đối với tình yêu thương của Đức Giê-hô-va và sự hy sinh của Con Ngài đã dành cho chúng ta. |
5 많은 성서 번역자들은 하느님의 이름을 진심으로 존중해 왔고 자기들의 번역판에서 그 이름을 일관성 있게 사용해 왔습니다. 5 Nhiều dịch giả Kinh-thánh đã tỏ ra chân thành kính trọng danh của Đức Chúa Trời và nhất quán dùng danh ấy trong bản dịch của họ. |
자신이 저지른 잘못을 진심으로 후회하는 것을 의미합니다. Có nghĩa là cảm thấy vô cùng hối hận về bất cứ việc làm sai trái nào trong quá khứ. |
일부 전도인들은 진심에서 우러나온 따뜻한 미소를 지으면서 반갑게 인사를 건넵니다. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 진심으로 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.