jardin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jardin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jardin trong Tiếng pháp.
Từ jardin trong Tiếng pháp có các nghĩa là vườn, nương, cánh trái, Vườn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jardin
vườnnoun Maintenant, je peux sortir et jouer dans le jardin. Bây giời tôi có thể ra ngoài và chơi trong vườn. |
nươngnoun |
cánh tráinoun (sân khấu) cánh trái (sân khấu, đối với khán giả) |
Vườn cảnh
salles de concert, jardins, hội trường biểu diễn, vườn cảnh, |
Xem thêm ví dụ
que vous aménagiez leur jardin.- Oui? Cháu nghĩ thế sao? |
Ils ont transformé une décharge d'ordures en un jardin. Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn. |
Il y a des hommes dans le jardin, ils veulent que tu viennes. Còn mấy người nữa ngoài sân, họ muốn bố ra.” |
" C'est le jardin sans porte. " Đó là khu vườn mà không có một cánh cửa. |
Les jardins sont à 9,7 km de la ville et de la gare de St Austell et se situent principalement dans la paroisse civile de St Ewe, même si certaines parties des jardins, à l'est, se trouvent sur la paroisse de Megavissey. Những khu vườn cách thị trấn và nhà ga của St Austell 6 mi (9,7 km) bằng đường bộ và chủ yếu thuộc xã St Ewe, mặc dù các phần tử của các khu vườn phía đông nằm tại xã Mevagissey. |
« Après la création de la terre, Adam fut placé dans le jardin d’Éden. “Sau khi thế gian đã được tạo dựng, A Đam được đặt trong Vườn Ê Đen. |
Quand je suis née, mes parents ont planté un magnolia dans le jardin afin qu’il y ait des magnolias à la cérémonie de mon mariage, célébrée dans l’église protestante de mes ancêtres. Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
C'est quoi, une fleur du jardin? Kiểu gì thế này, một vườn hoa à? |
Nous passions des heures à écrire nos brochures missionnaires, à « prêcher » et à faire des « mutations » partout dans le jardin. Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà. |
Il a quitté le Bureau du service et a été affecté à la correspondance, puis au jardin. Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược. |
Néanmoins la simple vérité est que nous ne pouvons pas pleinement comprendre l’expiation et la résurrection du Christ et ne pourrons pas apprécier à sa juste valeur le but unique de sa naissance et de sa mort, en d’autres termes on ne peut pas vraiment fêter Noël ni Pâques, sans comprendre qu’il y a eu un Adam et une Ève qui ont été chassés d’un jardin d’Éden, avec toutes les conséquences engendrées par cette chute. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
Mon père dit qu'il n'y a pas de roi dans le jardin du Créateur. Cha cháu bảo không thể có vua... trong vườn của Đấng Sáng Tạo. |
Mais, quand une amie qui venait de finir son service comme elle a mentionné qu’elle allait passer au centre d’histoire familiale situé dans les jardins du temple, sœur Wu s’est sentie inspirée de l’accompagner. Nhưng khi một người bạn cùng làm chung ca nói rằng người ấy sẽ ghé qua trung tâm lịch sử gia đình tọa lạc trong khuôn viên đền thờ thì Chị Wu cảm thấy có ấn tượng phải đi với người ấy. |
Demain, nous souperons dans les jardins de Troie. Ngày mai ta sẽ ăn tối ở các khu vườn thành Troy. |
Par exemple, cette araignée de jardin peut faire sept différentes sortes de soie. Ví dụ, loài nhện vườn có thể tạo ra 7 loại tơ khác nhau. |
Ils savaient que leur Créateur était bon puisqu’il les avait placés dans le magnifique jardin d’Éden. Họ biết rằng Đấng Tạo hóa của họ tốt vì Ngài đặt họ ở trong vườn Ê-đen đẹp đẽ. |
" J'ai passé par son jardin, et marqué, avec un seul œil, " Tôi đi ngang qua khu vườn của mình, và đánh dấu, với một mắt, |
C’est après leur expulsion du jardin d’Éden qu’ils mirent au monde des enfants. Tất cả các con của A-đam và Ê-va đều sinh ra sau khi Đức Chúa Trời đuổi cha mẹ chúng ra khỏi vườn Ê-đen. |
Beaucoup de gens exploitaient leur ferme, et ceux qui possédaient un demi-hectare de terrain en ville cultivaient des fruits et des légumes dans leur jardin. Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ. |
Une chose était sûre : Adam et Ève ayant abandonné Dieu et ayant été expulsés du jardin d’Éden, le dessein divin relatif au Paradis terrestre allait s’accomplir sans eux. Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ. |
Lorsque les cultivateurs quittèrent leurs fermes et leurs jardins pour être incorporés dans les armées comptant des millions de soldats, la faim n’allait- elle pas sévir dans de vastes régions, leurs habitants n’ayant pas grand-chose, voire rien pour la calmer? Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không? |
Hélène : Pour comprendre la rançon, il faut d’abord comprendre quelle situation Adam et Ève ont créée en péchant dans le jardin d’Éden. Mai: Để hiểu về giá chuộc, trước tiên chúng ta phải hiểu tình trạng lúc A-đam, Ê-va được tạo ra và khi họ phạm tội trong vườn Ê-đen. |
Jéhovah avait dit à Adam : “ De tout arbre du jardin tu peux manger à satiété. Đức Giê-hô-va đã phán với A-đam: “Ngươi được tự-do ăn hoa-quả các thứ cây trong vườn”. |
Il a écrit une lettre aux dirigeants de la prison pour lancer un programme de jardinage pour fleurir les salles d'attentes des hôpitaux et des maisons de retraite. Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jardin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jardin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.