japonais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ japonais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ japonais trong Tiếng pháp.

Từ japonais trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng Nhật, Nhật, tiếng, người Nhật, Tiếng Nhật, người nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ japonais

tiếng Nhật

proper (ngôn ngữ học) tiếng Nhật)

Mike et sa sœur savent parler français, mais pas le japonais.
Mike và em gái biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết nói tiếng Nhật.

Nhật

adjective proper abbreviation

Mike et sa sœur savent parler français, mais pas le japonais.
Mike và em gái biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết nói tiếng Nhật.

tiếng

noun

Je ne parle pas japonais.
Tôi không biết nói tiếng Nhật.

người Nhật

noun

Les Japonais aiment voyager en groupe.
Người Nhật thích du lịch theo nhóm.

Tiếng Nhật

noun

Mike et sa sœur savent parler français, mais pas le japonais.
Mike và em gái biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết nói tiếng Nhật.

người nhật

noun

Les Japonais aiment voyager en groupe.
Người Nhật thích du lịch theo nhóm.

Xem thêm ví dụ

Le 20 juillet, il effectua un tir contre terre à Kita-Iwo-jima, et le 7 août, il arraisonna et visita un navire-hôpital japonais pour s'assurer de la conformité avec le droit international.
Vào ngày 20 tháng 7, nó bắn phá Kita-Iwō-jima, và vào ngày 7 tháng 8 đã đổ bộ và lục soát một tàu bệnh viện Nhật Bản nhằm đảm bảo việc tuân thủ luật quốc tế.
L'enseignant de japonais de Kim était Yaeko Taguchi, un des nombreux Japonais enlevés par la Corée du Nord.
Cô giáo tiếng Nhật của Kim là bà Yaeko Taguchi, một trong nhiều người Nhật bị bắt cóc bởi Bắc Triều Tiên.
Donc, imaginez que vous êtes dans une rue, n'importe où en Amérique et un Japonais vient vers vous et vous dit :
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
Sur les six torpilles tirées par le sous-marin japonais I-19, trois touchèrent le porte-avions USS Wasp, une heurta le destroyer USS O'Brien, une rata sa cible et la dernière percuta l'USS North Carolina.
Trong số sáu quả ngư lôi của một loạt phóng từ tàu ngầm Nhật I-15, ba quả trúng tàu sân bay Wasp, một quả trúng tàu khu trục O'Brien, một quả bị trượt, và một quả đã trúng North Carolina.
Le Récit de l’expédition d’une escadre américaine en mer de Chine et au Japon (angl.), compilé sous la direction de Matthew Perry, raconte que des dignitaires japonais n’ont pu résister à l’envie de grimper dans une minuscule locomotive “à peine assez grande pour un enfant de six ans”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Ce dernier raisonnement est étayé par Niall Ferguson qui dit que « les troupes alliées considéraient souvent les Japonais de la même façon que les Allemands considéraient les Russes - comme des Untermenschen.
Lý do thứ hai được hỗ trợ bởi Ferguson, người nói rằng "quân đội Đồng minh thường coi rằng người Nhật Bản trong cùng một cách mà người Đức coi Nga là Untermenschen.
Comme dans les séries précédentes, l'histoire tourne autour de personnages jouant le jeu de cartes, Duels de Monstres, en dépit du fait que l'appellation même a été retirée du titre japonais.
Như các seri trước, seri này tập trung vào trò chơi giữa các nhân vật với các lá bài, Duel Monsters (Đấu bài quái thú), mặc dù thực tế cụm từ 'Duel Monsters' đã được loại bỏ khỏi tên của seri.
Il a été tué par la Japonais.
Cậu ấy bị một tên người Nhật giết.
C'est censé être un restaurant japonais authentique.
Đó sẽ là một nhà hàng đậm chất Nhật Bản.
Le cinquième jour de l’assemblée, les délégués japonais, missionnaires pour la plupart, devaient porter un kimono.
Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono.
SUMMER SPECIAL Pinocchio / Hot Summer Singles de F(x) SUMMER SPECIAL Pinocchio / Hot Summer est le premier single japonais par le girl group sud-coréen F(x).
"Summer Special: Pinocchio / Hot Summer" là single tiếng Nhật đầu tiên của f(x).
D'autres récits sont les témoignages à la première personne de survivants du massacre, des rapports de journalistes (à la fois occidentaux et japonais), mais également les journaux intimes des militaires.
Ngoài ra còn có báo cáo từ phía những nhân chứng tận mắt chứng kiến khác như các nhà báo, cả phương Tây và Nhật Bản, cũng như nhật ký của một số thành viên quân đội.
En juillet 1942, les Japonais commencèrent à construire un grand terrain d’aviation sur l’île voisine de Guadalcanal.
Đến tháng 7 năm 1942, họ bắt đầu xây dựng một sân bay lớn gần Guadalcanal.
L'événement s'est déroulé au NHK Hall le 31 décembre, où Twice a interprété "TT" en japonais.
Lễ hội diễn ra trực tiếp tại NHK Hall ngày 31 tháng 12, với màn trình diễn"phiên bản tiếng Nhật TT" của Twice.
Dans un japonais hésitant, il a répondu : « Oui, c’est un bon pardessus.
Bằng thứ tiếng Nhật vấp váp, anh ấy đã đáp: “Vâng, đây là một cái áo rất tốt.
La décision de Mikawa de ne pas détruire les navires de transport alliés quand il en avait l'occasion se révéla une grave erreur stratégique pour les Japonais.
Tuy nhiên, quyết định của Mikawa không tấn công các con tàu vận tải Đồng Minh khi ông có cơ hội đã tỏ ra là một sai lầm chiến lược nghiêm trọng.
Les Américains revendiquèrent la destruction de 70 appareils japonais malgré le fait que l'attaque japonaise n'avait été menée que par 42 appareils.
Phía Mỹ khẳng định là đã bắn rơi 70 máy bay Nhật nhưng thực tế chỉ có 42 máy bay Nhật tham gia vào cuộc tấn công.
Finalement, les Japonais infligèrent 60 % de pertes au 1er régiment de Marines de Puller, qui perdit 1 749 hommes sur environ 3 000.
Quân Nhật khi đó đã làm Trung đoàn số 1 tổn thất 1.749 người trong tổng số 3.000 lính chiếm 60% quân số.
Malheureusement, l'éclaireur est tué par un tireur d'élite japonais.
Thật không may, viên võ quan này đã bị phục kích và bị giết chết bởi một tay xạ thủ Nhật Bản.
Parce que c'est Japonais.
Bời vì nó là tiếng Nhật.
Peut-être que ce sera un milliardaire japonais ou américain ?
Mà có thể sẽ là người Nhật hoặc một tỷ phú người Mỹ?
Développé à partir du Vultee V-1, le V-11 et le V-12 ont été achetés par les forces armées de plusieurs pays, y compris la Chine, qui l'a utilisée contre les Japonais lors de la seconde guerre sino-japonaise.
Được phát triển từ mẫu máy bay chở khách một động cơ Vultee V-1, V-11 và V-12 được quân đội vài quốc gia đặt mua, Trung Quốc dùng loại máy bay này để chống lại quân Nhật trong Chiến tranh Trung-Nhật.
Depuis qu'il se bat contre les Japonais, pour protéger Nankin et les femmes comme nous, il croit qu'il a le droit de jouer au dur.
Bảo vệ Nam Kinh. Bảo vệ bọn phụ nữ chúng ta đây Nóng tính một chút không được sao?
La diffusion sera aussi traduite en direct en allemand, chinois, coréen, espagnol, français, italien, japonais, portugais et russe.
Chương trình phát sóng cũng sẽ được phiên dịch trực tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, và Trung Quốc.
Il est japonais.
Tên đó người Nhật mà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ japonais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.