IRA trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ IRA trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ IRA trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ IRA trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tức giận, mối giận, sự tức giận, thịnh nộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ IRA
Tức giậnnoun (forma de respuesta emocional intensa) La ira puede ser otro síntoma de la aflicción. Tức giận có thể là biểu hiện khác của người đau buồn. |
mối giậnnoun |
sự tức giậnnoun Para mí está claro que tienes mucha ira, jovencito. Này anh bạn trẻ, rõ ràng là anh chất chứa nhiều sự tức giận. |
thịnh nộnoun Y la ira se acumula hasta que debe atacar a esa persona. Và cơn thịnh nộ dựng lên đến khi hắn phải tấn công người đó. |
Xem thêm ví dụ
Madeline tenía problemas de ira. Madeline có vấn đề về sự nóng giận. |
“Si Sión no se purifica al grado de ser aprobada ante la vista de Él en todas las cosas, Él buscará otro pueblo; porque Su obra seguirá adelante hasta que Israel quede congregado, y los que no quieran oír Su voz deberán sentir Su ira. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
Note el consejo que se da en Efesios 4:31, 32: “Que se quiten toda amargura maliciosa y cólera e ira y gritería y habla injuriosa, junto con toda maldad. Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác. |
El escritor de Proverbios aconseja: “La blanda respuesta quita la ira, mas la palabra áspera hace subir el furor” (Proverbios 15:1). Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1). |
8 De manera que, si sois transgresores, no podréis escapar de mi ira durante vuestra vida. 8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi. |
La Biblia nos previene claramente contra la ira. Rõ ràng Kinh Thánh khuyên chúng ta chớ phẫn nộ. |
Es el primer paso para derribar los muros que tanta ira, odio, división y violencia generan en el mundo. Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. |
Su nuevo socio puede estrechar su mano, celebrar, cenar contigo y luego dejar salir un gesto de ira. Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
El apóstol Pablo se refiere en este versículo a la ira de Dios. Ở đây ý sứ đồ Phao-lô nói về cơn thạnh nộ của Đức Chúa Trời. |
Pero lo que perduró desde entonces hasta ahora, hoy cumplo 40, es esta enorme ira indignante. Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn. |
Lo que ocurrió fue sencillamente que su justa ira se aplacó. Đức Giê-hô-va không còn giận dân này. |
Ya no le temo a mi ira. Tôi không sợ cơn tức giận của mình nữa. |
Pablo añade: “Pues, si Dios, aunque tiene la voluntad de demostrar su ira y de dar a conocer su poder, toleró con mucha y gran paciencia vasos de ira hechos a propósito para la destrucción, a fin de dar a conocer las riquezas de su gloria sobre vasos de misericordia, que él preparó de antemano para gloria, a saber, nosotros, a quienes llamó no solo de entre los judíos sino también de entre las naciones, ¿qué hay de ello?”. (Rom. Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư? |
22 Y de nuevo os digo, si procuráis ahacer todo lo que os mando, yo, el Señor, apartaré toda ira e indignación de vosotros, y las bpuertas del infierno no prevalecerán en contra de vosotros. 22 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, nếu các ngươi tuân hành alàm theo bất cứ điều gì ta truyền lệnh cho các ngươi, thì ta, là Chúa, sẽ cất bỏ tất cả cơn phẫn nộ và cơn phẫn nộ ra khỏi các ngươi, và bcác cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi. |
También testifico que el Señor ha llamado a apóstoles y profetas en nuestros días y ha restaurado Su Iglesia con enseñanzas y mandamientos como “un refugio contra la tempestad y contra la ira” que seguramente vendrán, a menos que las personas del mundo se arrepientan y se vuelvan a Él14. Tôi cũng làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã kêu gọi các vị sứ đồ và tiên tri trong thời kỳ của chúng ta và phục hồi Giáo Hội của Ngài là nơi “dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ” mà chắc chắn sẽ đến trừ khi dân chúng trên thế gian hối cải và trở lại với Ngài.14 |
1 Y aconteció que los amalekitas y los amulonitas y los lamanitas que se hallaban en la tierra de Amulón, y también en la tierra de Helam, y los que estaban en la tierra de aJerusalén, y en resumen, en todas las tierras circunvecinas, que no habían sido convertidos ni habían tomado sobre sí el nombre de bAnti-Nefi-Lehi, fueron provocados a ira contra sus hermanos por los amalekitas y los amulonitas. 1 Và chuyện rằng, dân A Ma Léc, dân A Mu Lôn, và dân La Man sống trong xứ A Mu Lôn, và trong xứ Hê Lam và những người sống trong xứ aGiê Ru Sa Lem, cùng trong tất cả các xứ chung quanh, nói tóm lại là những người không được cải đạo và không lấy tên là dân bAn Ti Nê Phi Lê Hi đều bị dân A Ma Léc và dân A Mu Lôn xúi giục tức giận chống lại các đồng bào của mình. |
La palabra “ira” tiene más significación que el sentimiento mismo. Từ ngữ ‘tức giận’ có ý nghĩa nhiều hơn chính cảm thấy. |
Y como resultado, estás lleno de ira. Từ chối người tạo ra mình Từ chối lòng nhân đạo và kết quả là anh đầy sự phẫn nộ |
4 Los cristianos verdaderos se esfuerzan por ‘amortiguar los miembros de su cuerpo en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia’, y procuran quitarse cualquier prenda de vestir vieja cuyo tejido sea de ira, cólera, maldad, habla injuriosa y habla obscena. 4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11). |
En realidad, Satanás ha establecido un imperio mundial de religión falsa que se caracteriza por la ira, el odio y un derramamiento de sangre que apenas conoce límites. Trên thực tế, Sa-tan đã dựng lên một đế quốc tôn giáo giả. Đế quốc tôn giáo này được nhận diện qua sự giận dữ, căm hờn và hầu như không ngừng gây đổ máu. |
Dar rienda suelta a la ira es malo para la salud, pero reprimirla también hace daño. Mất tự chủ vì tức giận có thể gây hại cho sức khỏe, nhưng kìm nén cơn giận cũng có thể gây hại. |
(Revelación 19:11, 17-21; Ezequiel 39:4, 17-19.) ¡No en balde los impíos clamarán “a las montañas y a las masas rocosas: ‘Caigan sobre nosotros y escóndannos del rostro del que está sentado en el trono, y de la ira del Cordero, porque ha llegado el gran día de la ira de ellos, y ¿quién puede estar de pie?’”! (Revelación 6:16, 17; Mateo 24:30.) Không lạ gì khi những kẻ bất kính sẽ gào thét “với núi và đá lớn rằng: Hãy rơi xuống chận trên [chúng tôi], đặng tránh khỏi mặt của Đấng ngự trên ngôi, và khỏi cơn giận của Chiên Con! Vì ngày thạnh-nộ lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?” (Khải-huyền 6:16, 17; Ma-thi-ơ 24:30). |
Por tanto, el rey fue incitado a la ira en contra de él, y lo entregó para que lo mataran. Thế là vua bị khích động nổi cơn tức giận ông, vua giao ông cho bọn chúng để ông bị giết chết. |
Quien mas ira Còn ai tới nữa? |
Corrigan inició su activismo a favor de la paz cuando los tres hijos de su hermana, Anne Maguire, murieron el 10 de agosto de 1976 atropellados por el coche de Danny Lennon, un fugitivo del IRA, que había sido abatido por tropas británicas. Corrigan đã tích cực hoạt động trong phong trào hòa bình sau khi 3 người con của chị mình - Anne Maguire - chạy qua đường và bị một chiếc xe do Danny Lennon, một người trong Quân đội Cộng hòa lâm thời Ireland điều khiển cán chết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ IRA trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới IRA
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.