invitados trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invitados trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invitados trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ invitados trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đại đội, tân khách, hãng, 公司, Công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invitados
Đại đội(company) |
tân khách(guests) |
hãng(company) |
公司(company) |
Công ty(company) |
Xem thêm ví dụ
Filmaron su primer programa de variedades para el EP el 26 de abril de 2017 como invitadas en I Can See Your Voice. Nhóm đã ghi hình đầu tiên cho EP trên chương trình giải trí vào ngày 26 tháng 4 năm 2017 với tư cách khách mời của I Can See Your Voice. |
Hasta que no recuperes tu memoria serás mi invitado. Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi. |
Guillermo no impresionó a Carlota cuando ambos se conocieron en la fiesta de cumpleaños de Jorge, celebrada el 12 de agosto de ese año, en la que el príncipe neerlandés se emborrachó en compañía del príncipe regente y de otros invitados. William không gây được ấn tượng tốt không chỉ với Charlotte trong lần gặp gỡ đầu tiên, tại sinh nhật của George ngày 12 tháng 8, khi ông ta uống say, mà cả đến chính Hoàng tử Nhiếp chính và nhiều vị khách khác. |
Fui invitado a la boda real. Ta được mời tới tham dự lễ cưới hoàng gia. |
En nuestra casa comunal, tenemos un comedor enorme para 28 de nosotros y nuestros invitados, y cenamos juntos tres veces a la semana. Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần. |
El director quiso contratarlo para el año siguiente, pero él tenía otros planes: lo habían invitado a servir en la sucursal de los testigos de Jehová, donde aún permanece. Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó. |
Regresamos corriendo a casa y encontramos a todos los invitados congregados en el patio, mirando hacia el cielo. Chúng tôi vội trở về nhà và thấy khách khứa tất cả đều đang đứng trong sân, nhìn lên trời. |
En las más grandes, los cuartos de invitados tenían su propio lavabo. Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng. |
Y ¿qué nos ayudará a ser buenos invitados? Điều gì có thể giúp chúng ta là những người khách tử tế? |
Jóvenes de todo el mundo están invitados a participar en la sesión de preguntas y respuestas interactiva en directo, cara a cara con el élder David A. Xin mời giới trẻ trên khắp thế giới tham gia trong một phiên họp hỏi và đáp trực tiếp với Anh Cả David A. |
A partir de 2014, Google ha publicado más de 2000 Doodles regionales e internacionales a través de sus páginas de inicio, a menudo con artistas invitados, músicos y personalidades. Logo de Google «Doodle 4 Google». Vào năm 2014, Google đã phát hành hơn 2000 Doodle khu vực và quốc tế trên các trang chủ của mình, thường có sự trợ giúp của các nghệ sĩ, nhạc sĩ khách mời với các cá tính khác nhau. |
Esta noche tengo una fiesta accustom'd de edad, ¿dónde? He invitado a muchos invitados, Đêm nay tôi tổ chức một bữa tiệc accustom'd cũ, Whereto tôi đã mời nhiều là khách mời, |
Normalmente somos los dos. Tener invitados no es un inconveniente. Thường thì chỉ có hai chúng tôi, nhưng khi có khách thì cũng ổn thôi |
Y la razón por la cual nunca lo haría como huésped en Airbnb es porque los invitados saben que serán calificados por los anfitriones, y que es probable que esas calificaciones influyan en su habilidad de negociar en el futuro. Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai. |
El 15 de julio de 2000 una amiga de Emma de la universidad se casa con un viejo amigo de Dexter, y ambos son invitados a la boda. Vào ngày 15 tháng 7 năm 2000, người bạn cùng phòng cũ tại trường đại học của Emma và một người bạn cũ của Dexter tổ chức đám cưới, cả hai được mời tới dự buôti tiệc. |
También he hecho preparativos especiales para los nobles invitados. Con đã chuẩn bị rất kỹ càng để chào đón Ngài ấy. |
Fui invitado por unos chicos a jugar después de la escuela. Tớ được mấy đứa bạn rủ đi chơi sau giờ học. |
Vuestro Omar me ha invitado. Tôi đã được Omar của các anh mời. |
En el lugar del que vengo, los invitados son tratados con respeto, no insultados en las puertas. Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng. |
Porque tengo invitados. Vì anh đang có nhiều bạn ở đây. |
A comienzos de 1997, Bublé se convirtió en un invitado frecuente en el programa de Vicki Gabereau en CTV. Bắt đầu từ năm 1997, Buble cũng trở thành khách mời thường xuyên trên chương trình trò chuyện quốc gia Vicki Gabereau trên mạng CTV. |
Estoy seguro de que en el transcurso de la velada hallará tiempo para los invitados de menor significado. Đúng là tối đến, tôi chắc phán quan cũng dành chút thời gian cho những vị khách không mấy được quan tâm. |
"""Ya he revisado la lista de invitados, y hay varios caballeros libres." “Tôi đã xem qua danh sách khách mời, và có vài quý ông chưa cưới có thể được. |
Años más tarde, Nash es invitado al Pentágono para descifrar el código de las telecomunicaciones del enemigo. Vài năm sau, Nash được mời đến Lầu Năm Góc đề phá đường viễn thông đã mã hóa của địch. |
Es posible que la navegación como invitado esté desactivada en el Chromebook. Chromebook có thể đã bị tắt chế độ duyệt với tư cách khách. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invitados trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới invitados
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.