interruptor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interruptor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interruptor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ interruptor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Công tắc, công tắc, ngắt điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interruptor
Công tắcadjective (dispositivo que permite desviar o interrumpir el curso de una corriente eléctrica ferr) Tengo el interruptor en la mano, pero hay un problema. Công tắc đang trong tay tôi, nhưng có chút vấn đề. |
công tắcadjective Sea lo que esto sea, no tiene un interruptor de encendido y apagado. Dù cái này là gì, nó không có công tắc bật và tắt đâu. |
ngắt điệnadjective |
Xem thêm ví dụ
Sigue los pasos que se indican a continuación para cambiar las acciones asignadas a los interruptores en cualquier momento. Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây. |
El sistema está listo.- ¿ Y los interruptores? Hệ thống sẵn sàng |
Así que se contrataron interruptores de violencia del mismo grupo, credibilidad, confianza, acceso, al igual que los trabajadores de salud en Somalia, pero diseñado para una categoría diferente, y entrenados en la persuasión, en calmar a la gente, comprando tiempo, reformulando. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Todos sabemos que los interruptores de pared fallan. Vậy thì các công tắc, tất cả chúng ta đều biết, đã hỏng. |
El sonido que hace un interruptor de pared al apagarse, es de una naturaleza completamente distinta. Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác. |
Para obtener información sobre cómo utilizar la búsqueda por punto, consulta consejos para utilizar la accesibilidad mediante interruptores. Để biết thông tin về cách sử dụng tính năng quét điểm, hãy xem các mẹo sử dụng tính năng Tiếp cận bằng công tắc. |
Y después dejó que un contratista instalase atrás aquellos interruptores de 79 centavos. Và sau đó để lại cho một nhà thầu để lắp đặt những thiết bị chuyển mạch ở phía sau chúng. |
(Risas) Por eso uno está muy consciente en la cabina; uno piensa todas estas cosas que puede tener que hacer, todos los interruptores y ventanillas a atender. (Tiếng cười) Và do đó, bạn phải rất tỉnh táo khi ở trong buồng lái bạn phải nghĩ về tất cả những gì mà mình có thể sẽ phải làm tất cả những công tắc và những ô cửa mà bạn sẽ phải vượt qua |
Sea lo que esto sea, no tiene un interruptor de encendido y apagado. Dù cái này là gì, nó không có công tắc bật và tắt đâu. |
En los años 50 hicieron lo que pudieron para amortiguar este sonido con interruptores de mercurio, y difusores silenciosos. Trong những năm 1950, họ đã cố hết sức để giảm thiểu âm thanh này với thiết bị chuyển mạch bằng thủy ngân và những nút điều chỉnh câm. |
Así que en el año 2000 decidimos poner todo junto mediante la contratación nuevas categorías de trabajadores, la primera: interruptores de la violencia. Điều chúng tôi quyết định làm trong năm 2000 là thành lập một phương thức bằng cách thuê những dạng nhân viên mới trở thành những người can thiệp vào bạo lực |
El arquitecto se pasó cientos de horas diseñando las placas de latón bruñido de los interruptores para su nueva torre de oficinas. Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy. |
¿Puedes ver el interruptor? Có thấy các công tắc nhỏ chưa? |
Así que cuando se está formando una memoria, cualquier célula activa para que un recuerdo particular también tendrá este interruptor sensible a la luz instalado en él así que podemos controlar estas células moviendo de un tirón el láser como ven. Vì vậy khi một ký ức được hình thành, tất cả những tế bào hoạt động cho ký ức đó cũng đã được cài đặt một công tắc vì vậy chúng ta có thể kiếm soát chúng bằng tia laze nhưng chúng ta thấy ở đây. |
Así que cuando se está formando un recuerdo, cualquier célula activa por ese recuerdo también tendrá este interruptor instalado. Vì vậy bất cứ khi nào một ký ức được hình thành, những tế bào hoạt động cho ký ức đó sẽ làm công tắc bật. |
Un transistor no es más que un interruptor de pared. Một bóng bán dẫn không gì khác với một các công tắc. |
Él decide cuál articulación quiere mover, con esos interruptores en el mentón. Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm. |
Un informe que hizo hincapié en que tan seguro estaba con su nuevo interruptor de seguridad Y lleno de sinceridad perfectamente jugado una escuela primaria... Một báo cáo nhấn mạnh độ an toàn bằng việc bổ sung một công tắc mới và một cái toàn lời lẽ thực thà của học sinh... |
También tienen interruptores para encender y apagar cosas. Có công tắc để tắt, mở. |
Si los valores son correctos, asegúrese de que el interruptor de la máquina está en la posición " off " y compruebe que no haya tensión en el transformador Nếu các giá trị tốt, hãy chắc chắn rằng máy circuit breaker là ở vị trí " tắt " và kiểm tra rằng có là không có điện áp biến áp |
Señor, ya tenemos la frecuencia interruptora. Sếp, ta thu được một tín hiệu gây nhiễu. |
Entre los cenotafios de mármol a cada lado del púlpito, el muro que formaban su atrás estaba adornado con una gran pintura que representa una paliza nave valiente contra una terrible tormenta de una costa de sotavento de las rocas negro y los interruptores de nieve. Giữa cenotaphs đá cẩm thạch trên hai bàn tay của bục giảng, bức tường mà hình thành của nó lại được trang trí bằng một bức tranh lớn đại diện cho một đánh đập con tàu hào hiệp đối với một cơn bão khủng khiếp ngoài khơi bờ biển lee đá màu đen và bộ phận ngắt tuyết. |
Cuando configures la accesibilidad mediante interruptores, puedes elegir los interruptores o las teclas del teclado que realizan cada acción (por ejemplo, "Siguiente" y "Seleccionar"). Khi thiết lập tính năng Tiếp cận bằng công tắc, bạn có thể chọn phím trên bàn phím hoặc công tắc thực hiện mỗi hành động (chẳng hạn như "Tiếp theo" và "Chọn"). |
En la mayoría de los dispositivos, puedes usar el interruptor de la parte superior de la pantalla inteligente para controlar la cámara. Trên hầu hết các thiết bị, bạn có thể sử dụng nút chuyển ở phía trên cùng Màn hình thông minh để điều khiển camera. |
¡ Jala el interruptor! Bật công tắc lênnnnnnnnnnnn! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interruptor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới interruptor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.