insoportable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insoportable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insoportable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ insoportable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không chịu nổi, không thể chịu nổi, quá quắt, không chịu được, khủng khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insoportable
không chịu nổi(insufferable) |
không thể chịu nổi(unbearable) |
quá quắt(unbearable) |
không chịu được
|
khủng khiếp
|
Xem thêm ví dụ
La Primavera de Praga inspiró música y literatura checoslovacas, incluyendo el trabajo de Václav Havel, Karel Husa, Karel Kryl y la novela de Milan Kundera La insoportable levedad del ser. Mùa xuân Praha đã trở nên bất tử trong âm nhạc và văn học như trong tác phẩm của Václav Havel, Karel Husa, Karel Kryl và Milan Kundera với cuốn tiểu thuyết Đời nhẹ khôn kham. |
Pero, durante todo un año, sentí un dolor insoportable. Dù vậy, trong suốt một năm sau khi Sophia* qua đời, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng. |
El dolor era insoportable para él. Cơn đau quá mức anh ta chịu đựng được. |
Si nos apoyamos en Dios, él jamás permitirá que una tentación se vuelva tan insoportable que nos falte fortaleza espiritual para aguantarla. (1 Cô-rinh-tô 10:13) Nếu tiếp tục trông cậy nơi Đức Chúa Trời, Ngài sẽ không bao giờ để cho sự cám dỗ áp đảo chúng ta đến độ không còn sức mạnh về thiêng liêng để chống trả. |
“Cuando alguien nos ha lastimado a nosotros o a aquellos que amamos, el dolor puede ser casi insoportable. “Khi một người nào đó làm tổn thương chúng ta hay những người chúng ta quan tâm, thì nỗi đau đớn có thể gần như tràn đầy. |
Un fuego habría sido insoportable. Một ngọn lửa sẽ thành không thể chịu nỗi. |
Me ardía todo... era un dolor insoportable. Và tôi bị thiêu đốt -- từ những vết thương đau đớn vô cùng tận. |
¿Por qué no debe ser una carga insoportable el yugo cristiano? Tại sao ách của tín đồ đấng Christ không bao giờ là một gánh nặng quá sức? |
Es casi insoportable, ¿no? Không thể chịu nổi, phải không? |
La vida se volvió insoportable para mí. Cuộc sống đối với tôi trở nên khủng khiếp. |
Una adaptación cinematográfica distinta de "La insoportable levedad del ser", es también la película Pelíšky del director Jan Hřebejk y el guionista Petr Jarchovský, que representa a los eventos de la Primavera de Praga, aunque es más sobre el período de normalización. Ngoài chuyển thể kịch bản phim của tác phẩm The Unbearable Lightness of Being, cũng có một bộ phim Pelíšky của đạo diễn Jan Hřebejk và tác giả kịch bản Petr Jarchovský, thể hiện các sự kiện của Mùa xuân Praha, dù nó nói nhiều hơn về giai đoạn bình thường hoá. |
Es insoportable. Thật không thể tin được. |
Y si no haces esto por mí juro que te haré la vida tan insoportable que estos últimos años te parecerán un viaje de placer. Và nếu anh không làm việc đó cho em, em thề, em sẽ làm cho cuộc đời anh khốn khổ tận cùng, em sẽ làm cho mấy năm vừa qua của anh trông giống như một cuộc dạo chơi nhàn hạ. |
Es imposible ayudar y las condolencias son insoportables. Làm gì có chuyện giúp đỡ, và chia buồn. |
Mientras estaba en la cama del hospital con un dolor insoportable, oré en silencio: “¡Por favor Jehová, no me dejes!”. Nằm trên giường bệnh, chống chọi với cơn đau đớn tột độ, tôi khẩn thiết cầu nguyện thầm: “Đức Giê-hô-va ơi, xin đừng bỏ con!”. |
En cierta ocasión, el rey David de Israel se vio sometido a una presión casi insoportable. Có một lần, Vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên cảm thấy áp lực hầu như quá sức chịu đựng. |
Está insoportable. Thật không chịu nổi. |
El dolor intratable e insoportable es lo que sigue. Tiếp theo sẽ là những cơn đau không thể chịu nổi. |
Mani creía que ser humano era “antinatural, insoportable y completamente malo”. Ma-ni tin rằng làm con người là điều “trái tự nhiên, không thể chịu đựng được, và triệt để xấu xa”. |
No les parece razonable que Dios torture por tiempo indefinido a seres humanos, sometiéndolos a un dolor insoportable. Họ nghĩ nếu Đức Chúa Trời hành hạ người ta đời đời, bắt họ phải chịu đau đớn cùng cực, thì thật là vô lý. |
Tuvo que retirarse por unos insoportables dolores de espalda. Nhưng sau đó ông lấy cớ có bệnh từ chức. |
Es modelo, lo crea o no, y una pesada insoportable. Cổ là một người mẫu, tin hay không, và là một con người chán ngắt. |
La novela de Milan Kundera llamada "La insoportable levedad del ser" se sitúa en la Primavera de Praga. Milan Kundera đã nghiền ngẫm tác phẩm The Unbearable Lightness of Being của mình trong thời gian diễn ra phong trào Mùa xuân Praha. |
Esta mierda es nada más entre yo, tú... y el Sr. Violador Pronto Acabaré de Vivir Mi Corta... Vida Con Un Dolor Insoportable, aquí presente. Chuyện này chỉ là giữa anh, tôi... và thằng hiếp dâm " Sớm Phải Sống Phần Đời Còn Lại Trong Nỗi Đau Đớn Tột Cùng " đây. |
Si uno mismo sufre estos males, la imagen general de las noticias internacionales puede hacerse insoportable. Khi chính cá nhân bạn bị khổ sở, thì tình hình thế giới được đề cập trong tin tức có thể làm bạn cảm thấy khó chống đỡ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insoportable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới insoportable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.