inmutable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inmutable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inmutable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inmutable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không thay đổi, bất biến, kiên định, cố định, bất di bất dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inmutable

không thay đổi

(unchanging)

bất biến

(unchanging)

kiên định

(unswerving)

cố định

(stable)

bất di bất dịch

(changeless)

Xem thêm ví dụ

Ellos permanecen resilientes, “... firmes e inmutables”2 en una variedad de circunstancias y ambientes desafiantes.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
Ínstelos a ser firmes e inmutables en vivir el Evangelio y escuchar el consejo del Señor por medio de Sus profetas.
Khuyến khích họ nên vững chắc và kiên trì trong việc sống theo phúc âm và lưu tâm đến lời khuyên dạy của Chúa từ các vị tiên tri của Ngài.
Nadie más en esta tierra ha sido tan ‘firme e inmutable’ (Mosíah 5:15).
Không một ai khác đã từng sống trên thế gian lại ‘vững vàng và cương quyết’ (Mô Si A 5:15) như vậy.
Como es lógico, nuestro Creador, que es justo e inmutable, tiene todo el derecho a decidir lo que es justo y lo que es injusto.
Rõ ràng, Đấng Tạo Hóa của chúng ta, Đấng công bình và không thay đổi, có quyền ấn định điều gì là công bình hoặc không công bình.
“El Espíritu Santo será tu compañero constante, y tu cetro, un cetro inmutable de justicia y de verdad” (D. y C. 121:45–46; cursiva agregada).
“Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật” (GLGƯ 121:45–46; sự nhấn mạnh được thêm vào).
* Dado que sabemos que Dios es inmutable y que Él ha hecho milagros entre Sus hijos en épocas anteriores, ¿qué sabemos en cuanto a Su disposición a hacer milagros en nuestra vida, en esta época?
* Vì chúng ta biết Thượng Đế là bất biến và Ngài thực hiện các phép lạ ở giữa con cái của Ngài trong thời xưa, nên chúng ta có thể biết về sự sẵn lòng của Ngài để thực hiện các phép lạ trong cuộc sống của chúng ta ngày nay?
Existe una verdad suprema y universal, y hay normas morales objetivas e inmutables, como Él enseñó.
Chúng ta có lẽ thật tột bậc và phổ quát, và có những tiêu chuẩn đạo đức khách quan và không thay đổi được do Ngài giảng dạy.
En cambio, Jehová Dios, el “Padre de las luces celestes”, es inmutable.
Ngược lại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Cha sáng-láng”, không thay đổi.
“El Espíritu Santo será tu compañero constante, y tu cetro, un cetro inmutable de justicia y de verdad...” (D. y C.121:45–46).
“Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật” (GLGƯ 121:45-46).
No, pues esta es inmutable.
Ngài nói: “Ta là Đức Giê-hô-va, ta không hề thay-đổi”.
Ser firme e inmutable significa también que seguirán adelante “con firmeza en Cristo” (2 Nefi 31:20).
Việc vững vàng và kiên quyết cũng có nghĩa rằng các em đang tiếp tục tiến tới với “một sự trì chí trong Đấng Ky Tô” (2 Nê Phi 31:20).
La adversidad y la oposición del aislamiento han causado que sean firmes e inmutables.
Nghịch cảnh và sự chống đối của việc bị lảng tránh đã làm cho họ vững chắc và bền bỉ.
Este afirmaba que Dios tiene un “eterno e inmutable consejo” (o propósito) para cada persona, preordinando si vivirá eternamente dichosa o será atormentada en el fuego del infierno por los siglos de los siglos.
Ông cho rằng Đức Chúa Trời đã có một “sự sắp xếp vĩnh viễn và không thay đổi” cho mỗi cá nhân, định sẵn số phận của mỗi người là sẽ được sống hạnh phúc đời đời hay bị hành hạ vĩnh viễn trong lửa địa ngục.
* Helamán 15:7–8 (las Escrituras nos ayudan a ser firmes e inmutables en la fe).
* Hê La Man 15:7–8 (thánh thư dẫn dắt chúng ta được vững mạnh và kiên trì trong đức tin)
De esta manera, Dios, cuando se propuso demostrar más abundantemente a los herederos de la promesa la inmutabilidad de su consejo, intervino con un juramento, a fin de que, mediante dos cosas inmutables en las cuales es imposible que Dios mienta, tengamos nosotros, los que hemos huido al refugio, fuerte estímulo para asirnos de la esperanza puesta delante de nosotros”.
Đức Chúa Trời cũng vậy, muốn càng tỏ ra cho những kẻ hưởng lời hứa biết ý-định Ngài là chắc-chắn không thay-đổi, thì dùng lời thề; hầu cho nhờ hai điều chẳng thay-đổi đó,—và về hai điều ấy Đức Chúa Trời chẳng có thể nói dối,—mà chúng ta tìm được sự yên-ủi lớn mạnh, là kẻ đã trốn đến nơi ẩn-náu, mà cầm lấy sự trông-cậy đã đặt trước mặt chúng ta” (Hê-bơ-rơ 6:16-18).
Incluso maneja la reputación, porque si califica una habitación como de 5 estrellas, esa habitación está allí, y está calificada, es inmutable.
Thậm chí blockchain phụ trách xếp hạng, vì nếu mạng blockchain xếp một phòng ở mức 5 sao, thì phòng đó đúng như vậy, nó được xếp hạng như thế, không thay đổi được.
Las leyes morales de nuestro Creador son eternas e inmutables.
Những luật pháp về đạo đức của Đấng Tạo Hóa chúng ta còn đến muôn đời và không hề thay đổi.
El apóstol Pablo escribió: “Dios, cuando se propuso demostrar más abundantemente a los herederos de la promesa la inmutabilidad de su consejo, intervino con un juramento, a fin de que, mediante dos cosas inmutables en las cuales es imposible que Dios mienta, tengamos nosotros [...] fuerte estímulo para asirnos de la esperanza puesta delante de nosotros” (Hebreos 6:17, 18).
Sứ đồ Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời cũng vậy, muốn càng tỏ ra cho những kẻ hưởng lời hứa biết ý-định Ngài là chắc-chắn không thay-đổi, thì dùng lời thề; hầu cho nhờ hai điều chẳng thay-đổi đó,—và về hai điều ấy Đức Chúa Trời chẳng có thể nói dối,—mà chúng ta tìm được sự yên-ủi lớn mạnh,... mà cầm lấy sự trông-cậy đã đặt trước mặt chúng ta”.
Por ejemplo, un objeto que use memoización para cachear los resultados de cálculos costosos puede ser considerado un objeto inmutable.
Ví dụ, một đối tượng sử dụng sự ghi nhớ để lưu kết quả tính toán nặng có thể vẫn được xem là đối tượng bất biến.
Nadie más en esta tierra ha sido tan “firme e inmutable” (Mosíah 5:15).
Không một ai từng sống trên thế gian lại “vững vàng và cương quyết” (Mô Si A 5:15).
La conversión personal se logra al empezar a vivir como el Señor desea que vivamos firmes e inmutables en guardar todos los mandamientos, no sólo los que nos convengan.
Sự cải đạo cá nhân của chúng ta có được khi chúng ta bắt đầu sống theo đường lối mà Chúa muốn chúng ta phải sống theo—kiên trì và vững vàng—trong việc tuân giữ tất cả các giáo lệnh, chứ không phải chỉ các giáo lệnh nào thuận tiện mà thôi.
14 Y así surgió una gran desigualdad en toda la tierra, de tal modo que empezó a deshacerse la iglesia; sí, a tal grado que en el año treinta se deshizo la iglesia en toda la tierra, con excepción de entre unos pocos lamanitas que se habían convertido a la verdadera fe; y no quisieron separarse de ella, porque eran firmes, inquebrantables e inmutables; y estaban dispuestos a guardar los mandamientos del Señor con toda adiligencia.
14 Và do đó mà khắp xứ có một sự bất bình đẳng lớn lao, đến đỗi giáo hội bắt đầu bị rạn nứt; phải, đến đỗi, vào năm thứ ba mươi, giáo hội đã bị rạn nứt trong khắp xứ, ngoại trừ một số ít dân La Man được cải đạo theo tín ngưỡng chân thật; và họ không từ bỏ nó, vì họ vững chắc, bền bỉ, bất di bất dịch và hết lòng achuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Chúa.
Sean cuales sean las angustiosas circunstancias que vivamos, tengamos la seguridad de que el amor de Dios por su pueblo, sí, por cada uno de nosotros, es inmutable.
Dù trong hoàn cảnh khó khăn đến mấy, chúng ta cũng được bảo đảm là tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với dân Ngài, gồm mỗi người chúng ta, không hề thay đổi.
De Moroni, los alumnos aprendieron que, debido a que Dios es inmutable, Él dará milagros según la fe de Sus hijos, y que, si oramos con fe al Padre Celestial en el nombre de Jesucristo, Él nos dará bendiciones que nos ayudarán a labrar nuestra salvación.
Từ Mô Rô Ni, học sinh đã học được rằng vì Thượng Đế là bất biến, nên Ngài sẽ ban cho các phép lạ theo đức tin của con cái Ngài và rằng nếu chúng ta cầu nguyện trong đức tin lên Cha Thiên Thượng trong danh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì Ngài sẽ ban cho các phước lành mà sẽ giúp chúng ta thực hiện sự cứu rỗi của mình.
En algunos casos un objeto puede ser considerado como inmutable aunque algunos de sus atributos internos cambie, siempre y cuando el estado del objeto parezca no cambiar desde un punto de vista externo al mismo.
Trong vài trường hợp, một đối tượng được xem là bất biến nếu ngay cả khi vài thuộc tính bên trong thay đổi nhưng trạng thái của đối tượng dường như không thay đổi theo cái nhìn từ bên ngoài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inmutable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.