inferencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inferencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inferencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inferencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Suy luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inferencia
Suy luậnnoun (acto o proceso de derivar conclusiones lógicas a partir de premisas que se conoce o asumen como ciertas) Y la idea clave de la inferencia bayesiana Và ý tưởng chính cho thuyết suy luận Bayes. |
Xem thêm ví dụ
Así que el problema de la inferencia, es decir, averiguar que la imagen de un pájaro es un pájaro, es este: Y es la desconocida y W y X las conocidas. Nên vấn đề mắc phải để nhận ra đó là hình vẽ một con chim chính là đây: đây là nơi Y là biến chưa biết, và W, X là 2 biến đã biết. |
Para realmente enterarse de lo que pasaba, contrataron a un etnógrafo, Grant McCracken, para compilar inferencias de "datos densos". Để tìm ra điều gì đang thực sự diễn ra, họ thuê một nhà nhân chủng học, Grant McCracken, để tập hợp ý nghĩa dữ liệu dày. |
Es así que hemos hecho inferencias, predicciones, ahora tenemos que generar acciones. Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động. |
¿Son válidas las inferencias? Các can thiệp có giá trị không? |
Hay una inferencia que supone que los gráficos ornamentales van en detrimento de la seriedad del contenido. Có hàm ý rằng đồ họa trang trí làm giảm tính nghiêm túc của nội dung. |
El nombre «bayesiana» proviene del uso frecuente que se hace del teorema de Bayes durante el proceso de inferencia. Cái tên "Bayes" bắt nguồn từ việc sử dụng thường xuyên Định lý Bayes trong quá trình suy luận. |
Y la idea clave de la inferencia bayesiana es que hay dos fuentes de información de donde hacer deducciones. Và ý tưởng chính cho thuyết suy luận Bayes. là bạn có hai nguồn thông tin mà từ đó bạn có thể suy luận. |
La escalera de inferencia, propuesta por primera vez por el profesor de Harvard Chris Argyris, es la base de este modelo. Thang suy luận, lần đầu tiên được đề xuất bởi giáo sư ĐH Harvard Chris Argyris, |
En el caso más simple, una red bayesiana se especifica por un experto y se utiliza entonces para realizar inferencia. Trong trường hợp đơn giản nhất, một mạng Bayes được xây dựng bởi một chuyên gia và rồi được dùng để thực hiện việc suy luận. |
Consiguientemente, los estudiosos que quieren conocer los orígenes del lenguaje tienen que sacar inferencias otros tipos de pruebas, tales como la evolución humana o de pruebas arqueológicas, de la diversidad lingüística contemporánea, de los estudios de la adquisición lingüística, y de comparaciones entre el lenguaje humano y los sistemas de comunicación existentes entre otros animales, y en otros primates. Do đó, các học giả có nhu cầu nghiên cứu về nguồn gốc của ngôn ngữ phải rút ra kết luận từ các loại chứng cứ khác như hóa thạch, bằng chứng khảo cổ học, sự đa dạng ngôn ngữ hiện đại, nghiên cứu về ngôn ngữ, và những so sánh giữa ngôn ngữ của con người và các hệ thống thông tin liên lạc hiện có các loài động vật khác (đặc biệt là các loài linh trưởng). |
Acabo de mostrarles dos experimentos de laboratorio de literalmente cientos en el campo que llegan a resultados similares, debido a que el punto realmente crítico es que la capacidad de los niños para hacer inferencias a partir de datos escasos subyace a todo el aprendizaje cultural específico de la especie. Tôi vừa cho các bạn xem hai thí nghiệm trong hàng trăm thí nghiệm trên thực địa cho cùng mục tiêu, vì điểm then chốt là khả năng làm phong phú lập luận từ những dữ liệu ít ỏi của các bé ẩn chứa tất cả cách học của từng giống loài chuyên biệt mà chúng ta làm. |
Además de la etapa de análisis en bruto, supone aspectos de gestión de datos y de bases de datos, de procesamiento de datos, del modelo y de las consideraciones de inferencia, de métricas de Intereses, de consideraciones de la teoría de la complejidad computacional, de post-procesamiento de las estructuras descubiertas, de la visualización y de la actualización en línea. Ngoài bước phân tích thô, nó còn liên quan tới cơ sở dữ liệu và các khía cạnh quản lý dữ liệu, xử lý dữ liệu trước, suy xét mô hình và suy luận thống kê, các thước đo thú vị, các cân nhắc phức tạp, xuất kết quả về các cấu trúc được phát hiện, hiện hình hóa và cập nhật trực tuyến. |
Y por vez primera, no necesitamos enfocarnos en los promedios de los participantes, o de ponerlos a jugar en la computadora, o tratar de llegar a inferencias de esa manera. Thế là lần đầu tiên chúng tôi không phải tính trung bình mỗi bộ não hay mỗi lẫn gắn một người vào máy nữa. |
En la inferencia bayesiana, por lo tanto, el teorema de Bayes mide cuánto la nueva evidencia es capaz de alterar la creencia en la hipótesis. Nhờ đó, trong suy luận Bayes, định lý Bayes đo được mức độ mà bằng chứng mới sẽ làm thay đổi sự tin tưởng vào một giả thuyết. |
Porque resulta que lo fascinante de la ciencia es también una cosa fascinante en los niños, que, para ponerlo en términos de Mark Twain, pero más suave es precisamente su capacidad para dibujar ricas inferencias abstractas rápidamente y con precisión a partir de datos dispersos, confusos. Ở đây, điều thú vị trong khoa học cũng chính là điều kỳ diệu ở trẻ em, điều đó, đã gợi hứng cho Mark Twain, là khả năng đưa ra đúng lúc những suy luận trừu tượng phong phú nhanh chóng và chính xác từ những dữ liệu ít ỏi và lộn xộn. |
La inferencia bayesiana es un tipo de inferencia estadística en la que las evidencias u observaciones se emplean para actualizar o inferir la probabilidad de que una hipótesis pueda ser cierta. Suy luận Bayes (tiếng Anh: Bayesian inference) là một kiểu suy luận thống kê mà trong đó các quan sát hay bằng chứng được dùng để cập nhật hoặc suy luận ra xác suất cho việc một giả thuyết có thể là đúng. |
Y significa que somos verdaderamente máquinas de inferencia bayesiana. Và nó có nghĩa là chúng ta thật sự là các cỗ máy suy luận Bayes |
Esta es la inferencia. Đây chỉ mới là việc suy luận |
Emitimos juicios rápidos e inferencias, basados en el lenguaje corporal. Chúng ta có thể suy luận và đánh giá một cách nhanh chóng dựa trên ngôn ngữ cơ thể |
Google obtiene los datos de las clasificaciones de categorías de los hoteles a partir de distintas fuentes, como terceros, investigaciones directas, comentarios de hoteleros e inferencias del aprendizaje automático que examinan y evalúan los atributos de los hoteles, como el precio, la ubicación, el tamaño de las habitaciones y los servicios. Google thu thập dữ liệu xếp hạng từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm đối tác bên thứ ba, nghiên cứu trực tiếp, phản hồi từ chủ khách sạn và suy luận của máy học để kiểm tra và đánh giá các thuộc tính của khách sạn, chẳng hạn như giá cả, vị trí, diện tích phòng và tiện nghi. |
La teoría de Darwin de la evolución se basa en hechos clave e inferencias extraídas de los mismos, que el biólogo Ernst Mayr resumió como sigue: Cada especie es suficientemente fértil para que, si sobreviven todos los descendientes para reproducirse, la población crezca. Lý thuyết tiến hóa của Darwin dựa trên các sự thật quan sát được và các suy luận rút ra từ chúng, nhà sinh vật học Ernst Mayr đã tóm tắt như sau: Mỗi loài đều có khả năng sinh sản, và nếu tất cả hậu thế của chúng sống sót để sinh sản, quần thể sẽ tăng số lượng (thực tế). |
Para estas calificaciones, Google recopila datos de varias fuentes, que incluyen socios externos, investigación directa y comentarios de hoteleros. Además, implementa inferencia de aprendizaje automático que examina y evalúa los atributos del hotel, como el precio, la ubicación, el tamaño de las habitaciones y las comodidades. Google thu thập dữ liệu về các xếp hạng này từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm các đối tác bên thứ ba, nghiên cứu trực tiếp, phản hồi từ chủ khách sạn và suy luận máy học để kiểm tra và đánh giá các đặc điểm của khách sạn, chẳng hạn như mức giá, vị trí, kích thước phòng và tiện nghi. |
Por debajo de la conciencia, sin que exista ningún tipo de procesamiento motivado, el cerebro se llena de información que no estaba allí, — que no se había almacenado originalmente —. A partir de inferencias, especulaciones, a partir de fuentes de información que te llegaron, como observador, después de la observación. Dưới tầm của sự nhận thức, ngay cả khi không có một yêu cầu nào cho bất kỳ hình thức thúc đẩy xử lý, não bộ sẽ thêm vào những thông tin đã biến mất, không phải dựa trên những lưu trữ gốc ban đầu, mà từ những sự can thiệp, từ sự dự đoán, từ những nguồn thông tin mà bạn được biết đến, như một người quan sát, sau khi quan sát. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inferencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inferencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.