índice trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ índice trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ índice trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ índice trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngón tay trỏ, chỉ số, chỉ mục, chỉ số, chỉ mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ índice
ngón tay trỏnoun (Dedo ubicado entre el pulgar y el mayor.) Entonces los oficiales caminaron por la fila oliendo detenidamente el dedo gordo y el dedo índice de cada estudiante. Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên. |
chỉ sốnoun Voy a mostrarles algunas partes de nuestro índice. Tôi sẽ cho bạn xem từng thành phần nhỏ trong chỉ số của chúng tôi. |
chỉ mụcnoun No se encontró archivo índice para esta cinta. ¿Recrear el índice de la cinta? Không tìm thấy tập tin chỉ mục cho băng này. Tạo lại chỉ mục từ băng không? |
chỉ số, chỉ mụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Versión anterior de la aplicación: indica la versión anterior de la aplicación. Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước. |
Por ejemplo, un estudio publicado en el diario londinense The Independent indica que hay quienes lo utilizan incluso para viajar menos de un kilómetro. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
En efecto, “el ascenso, desarrollo y ruina de la Unión Soviética”, indica Ponton, fue “uno de los espectáculos más asombrosos del siglo XX”. Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
Ahora formamos parte de una revolución, pero en el siglo XXI la Iglesia no tendrá un Dios en el sentido tradicional”, indicó un capellán de experiencia de una universidad británica. Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”. |
Jesucristo indicó en su famoso Sermón del Monte de qué modo experimentar verdadera felicidad. Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. |
Posteriormente, realiza misiones de escolta en el Mediterráneo y en el Océano Índico. Nó sau đó làm nhiệm vụ hộ tống vận tải tại Địa Trung Hải và Đại Tây Dương. |
Pero Jesús indicó que todos sus discípulos tendrían amor entre sí, y el apóstol Pedro dijo: “Ténganle amor a toda la asociación de hermanos” (1 Pedro 2:17; Juan 13:34, 35). Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35). |
Sin embargo, el ayudante del rey, el general Overstraten, indicó que no se podría realizar tal movimiento y que implicaría la desintegración del Ejército Belga. Cố vấn của Quốc vương, Đại tướng Overstraten nói rằng cuộc hành quân như vậy không thể thực hiện và nó sẽ dẫn quân đội Bỉ đến chỗ tan rã. |
Indica si la impresión de vídeo procede de un entorno de reproducción continua. Lần hiển thị video có đến từ một môi trường phát liên tục hay không. |
No sólo la serie infinita da un número finito como respuesta sino que el resultado es el mismo que indica el sentido común. Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng. |
Por eso, el contexto indica con claridad que la cifra 144.000 debe entenderse de forma literal. Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật. |
Índice de la cinta eliminado Chỉ mục băng đã được xoá |
Una niña israelita indicó sin temor al poderoso jefe del ejército sirio que debía buscar ayuda en Israel, donde este aprendió acerca de Jehová. (2 Reyes 5:1-4.) Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời. |
En primer lugar, aunque parezca evidente, comprueba que tu página o tu sitio web no estén realmente en el índice de Google. Mặc dù điều này có vẻ hiển nhiên, nhưng trước tiên hãy kiểm tra và đảm bảo rằng trang hoặc trang web của bạn thực sự không có trong chỉ mục của Google. |
Toda esta información se guarda en el índice de Google, una enorme base de datos almacenada en muchísimos ordenadores. Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính. |
Nota: El símbolo "|" entre las etiquetas indica que solo se aplicará estilo a una de ellas debido a cambios en los elementos HTML (consulta la información anterior). Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên). |
Como indica el código de color, para las asignaciones de lectura son apropiados los aspectos 1 a 17. Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên. |
¿Qué ilustración relató Jesús, y cómo indicó su relación con nuestras oraciones a Dios? Chúa Giê-su kể minh họa nào, và qua đó, ngài muốn dạy điều gì liên quan tới việc cầu nguyện? |
Dicha organización advierte que el índice solo se ocupa de la libertad de prensa y no mide la calidad del periodismo. Tổ chức nhấn mạnh rằng chỉ số này chỉ đo độ tự do báo chí chứ không so sánh chất lượng của báo chí của từng nước một. |
El estado de las cuentas canceladas se indica con una "x" roja junto a su nombre. Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy. |
¿Qué más indica Isaías sobre la vida en el nuevo mundo? Ê-sai cho biết thêm điều gì về đời sống trong thế giới mới? |
A continuación se indica el contenido de la caja del dispositivo Nexus Dưới đây là phụ kiện đi kèm trong hộp với thiết bị Nexus mới của bạn. |
Índice de los temas para La Atalaya, 1987 Bảng đối chiếu các bài trong “Tháp Canh” năm 1987 |
Cuando Analytics calcula métricas de grupos de contenido, dichos cálculos se basan en el número de índice que se identifica en la página o pantalla. Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình. |
Muchos consideran la adivinación como un pasatiempo inofensivo; pero la Biblia indica que los adivinos están muy relacionados con los espíritus inicuos. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ índice trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới índice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.