impago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impago trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impago trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thiếu, chưa trả, chưa thanh toán, đáng chú ý, sự không trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impago

sự thiếu

(default)

chưa trả

(outstanding)

chưa thanh toán

(unpaid)

đáng chú ý

(outstanding)

sự không trả

Xem thêm ví dụ

Tu factura impaga sigue siendo de más de $ 6000.
Dư nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô.
Debe tener entre 6.000 y 7.000 dólares de cuentas médicas impagas.
Hắn ta phải có tới sáu bảy nghìn $ hoá đơn y tế chưa thanh toán.
El más bajo, B, se paga al final. Primero absorbe impagos.
nên dễ bị khất nợ hơn.
Los impagos nos tienen preocupados, pero están dentro de lo predecible.
we don't understand why trong khi các khoản cho vay đang xấu đi. nhưng thực ra đều nằm trong dự đoán.
Y el verano pasado, más de 10.000 trabajadores protestaron por el impago de sus salarios, por la poca calidad de la comida y por condiciones de vivienda inadecuadas.
Mùa hè năm ngoái, hơn 10,000 công nhân đã phản đối việc cắt lương, vì chất lượng thực phẩm kém và nhà ở tồi tàn.
Si tienes facturas impagadas en un servicio de Google, al iniciar sesión puede que aparezca el mensaje "El servicio se ha suspendido por impago de facturas".
Nếu có hóa đơn chưa thanh toán cho dịch vụ của Google, thì bạn có thể thấy thông báo "Dịch vụ của bạn đã bị tạm ngưng do hóa đơn chưa thanh toán" khi bạn đăng nhập vào dịch vụ đó.
Hay más de 70 billones en canjes de créditos impagos en manos de unos 1 7 bancos.
Khoảng hơn 70 tỉ ngoài kia là hoán đổi rủi ro tín dụng... do khoảng 17 ngân hàng nắm giữ.
Y el verano pasado, más de 10. 000 trabajadores protestaron por el impago de sus salarios, por la poca calidad de la comida y por condiciones de vivienda inadecuadas.
Mùa hè năm ngoái, hơn 10, 000 công nhân đã phản đối việc cắt lương, vì chất lượng thực phẩm kém và nhà ở tồi tàn.
¿Cuántos swaps de impagos de crédito tienen ustedes?
Anh mua bao nhiêu hợp đồng hoán đổi rồi?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.