hauteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hauteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hauteur trong Tiếng pháp.
Từ hauteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là độ cao, bề cao, chiều cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hauteur
độ caonoun Vous choisissez la direction et la hauteur, et c'est parti. Chỉ cần chọn góc định hướng, chọn độ cao, và thế là xong. |
bề caonoun “ La largeur, et la longueur, et la hauteur, et la profondeur ” “Bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu” |
chiều caonoun (distance entre la plus basse et la plus haute extrémité d'un objet) A part la taille de ses chaussures, sa hauteur, son allure, la vitesse de ses pas. Ngoại trừ cỡ giầy, chiều cao, dáng đi, và chiều dài bước chân của tên bắt cóc. |
Xem thêm ví dụ
En raison du haut niveau de stress, il risque de souffrir de douleurs d’estomac et de maux de tête. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Par exemple, quand deux envoyés catholiques débarquèrent à Tahiti, ils furent aussitôt expulsés sur l’ordre d’un protestant haut placé, ancien missionnaire lui- même. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
“ Celui qui vient d’en haut est au-dessus de tous les autres ”, a- t- il écrit. Et encore : “ Celui qui vient du ciel est au-dessus de tous les autres. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
3 États-Unis/Porto Rico : stockage offert et illimité en qualité originale pour les photos et vidéos prises avec l'appareil Pixel jusqu'à fin 2020. Stockage offert et illimité en haute qualité pour les photos prises avec le Pixel par la suite. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
b) En quel sens, probablement, s’occupera- t- on de “ l’armée de la hauteur ” “ après une abondance de jours ” ? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
Remarque : Sur les téléphones Pixel, vous ne pouvez pas déplacer les informations "En bref" en haut de votre écran. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
La mode sportive... et la mode haute couture. Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác |
* Pour obtenir le plus haut degré du royaume céleste, l’homme doit entrer dans la nouvelle alliance éternelle du mariage, D&A 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
Et, comme chaque dimanche, nous avons commencé à nous lire les secrets à voix haute, chacun à notre tour. Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe." |
Au sujet de ces dons, Jacques écrit: “Tout beau don et tout présent parfait vient d’en haut, car il descend du Père des lumières célestes, chez lequel il n’y a pas la variation du mouvement de rotation de l’ombre.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
30 ‘Pénétrez- vous bien des choses les plus importantes’ et rappelez- vous que “la sagesse d’en haut est raisonnable”. 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
Demandez à un jeune homme qui est d’accord pour lire à haute voix de venir devant la classe avec ses Écritures. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Demandez à un élève de lire à haute voix Doctrine et Alliances 50:14, 22. Yêu cầu một học sinh đọc to Giáo Lý và Giao Ước 50:14, 22. |
Je suis un sociopathe de haut niveau! Tôi là một kẻ tâm thần trí tuệ cao! |
(Isaïe 55:9 ; Mika 4:1.) La sagesse de Jéhovah est “ la sagesse d’en haut ”. (Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”. |
L'humanité vient juste de commencer son exploration au LHC à cette si haute énergie et nous avons des recherches à faire. Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm. |
On peut qualifier la congrégation des chrétiens oints de “ fille de Sion ”, dans la mesure où “ la Jérusalem d’en haut ” est leur mère*. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Le Karabagh reste sous le contrôle du gouvernement de la République du Haut-Karabagh, avec sa propre armée, les Forces armées du Haut-Karabagh. Karabakh tiếp tục nằm dưới sự quản lý của chính phủ Cộng hòa Nagorno-Karabakh và duy trì quân đội riêng - NKRD. |
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
C'est quoi exactement, la « haute mer ? Biển khơi là gì? |
Bien sûr, les dons en argent ne créeront pas de biens publics, ne lutteront pas contre les maladies, ou ne construiront pas d'institutions, mais cela pourrait mettre la barre plus haut pour aider les familles et améliorer leur quotidien. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
J'étais sur le point d'entrer dans une grotte, là-haut. Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó. |
Un centre de détention juvénile sous haute sécurité. Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên. |
Un individu qui saute haut montre, d'une manière exagérée, le fait qu'il n'est ni vieux ni malade. Một cá thể nhảy cao đang quảng cáo theo một cách phô trương rằng nó không già và cũng không ốm yếu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hauteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hauteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.