효모 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 효모 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 효모 trong Tiếng Hàn.

Từ 효모 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là men, Nấm men, nấm men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 효모

men

noun

이경우에 효모는 이스트이지요. 그런데 효모란 뭘까요?
Trong trường hợp này, bột nở chính là men. Nhưng bột nở là gì?

Nấm men

noun

효모 세포가 이를 조립하도록 만드는 데에
bằng cách sử dụng nấm men, đưa những mảnh nhỏ vào trong nấm men,

nấm men

noun

효모 세포가 이를 조립하도록 만드는 데에
bằng cách sử dụng nấm men, đưa những mảnh nhỏ vào trong nấm men,

Xem thêm ví dụ

예수께서는 이렇게 경고하셨다. “바리새인들의 효모, 곧 위선을 주의하십시오.”
Chúa Giê-su cảnh cáo: “Hãy giữ mình về men của người Pha-ri-si, là sự giả-hình” (Lu-ca 12:1).
효모균은 보잉 777 제트 여객기의 부품 수만큼 많은 부분으로 이루어져 있습니다.
Số lượng các thành phần của tế bào này tương đương với tổng số các bộ phận trong một chiếc máy bay Boeing 777.
이것은 놀라운 진보였지만, 우리는 효모 세포 안에서 박테리아 염색체가 성장해버리는 문제에 직면했습니다.
Đó là một bước tiến đầy kinh ngạc về phía trước Nhưng chúng tôi lại gặp phải vấn đề vì bây giờ nhiễm sắc thể của vi khuẩn đang phát triển trong nấm men.
여호와의 참 숭배자들은 그러한 효모에 대한 미움을 나타내야 하며, 그러한 효모로 인해 자신의 생활이 부패해지도록 내버려 두어서도 안 되며 그리스도인 회중의 정결함이 더럽혀지도록 내버려 두어서도 안 된다.—고린도 첫째 5:6-8; 마태 16:6, 12.
Những người thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va phải tỏ ra ghét loại men ấy, không để cho nó làm bại hoại đời sống của mình và không để cho nó phá hoại sự thanh khiết của hội thánh tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:6-8; Ma-thi-ơ 16:6, 12).
자정이 되어 갈 무렵, 가족은 어린 양과 효모가 들지 않은 빵 그리고 쓴 나물을 먹었을 것입니다. 관습에 따라, 아들은 이렇게 물었을 것입니다.
Đến gần nửa đêm, gia đình ăn thịt chiên, bánh không men và cải đắng.
(계시 5:9, 10; 14:1, 3) 이 하늘의 통치자들이 죄 많은 인류를 이루고 있는 두 개의 가지에서, 즉 유대인들과 이방인들에게서 나온다는 사실 역시, 효모가 든 빵 두 개에 의해 전영되는 것일 수 있습니다.
Sự kiện những người cai trị ở trên trời này xuất thân từ hai gốc khác nhau trong vòng nhân loại tội lỗi, người Do Thái và Dân Ngoại, cũng có thể được tiêu biểu bằng hai ổ bánh có men.
예수께서는 죽으시기 전 저녁에, 효모를 넣지 않은 빵과 포도주 잔을 사도들에게 돌리시면서 그 빵을 먹고 포도주를 마시라고 하셨습니다.
Vào đêm trước khi chết, Chúa Giê-su chuyền bánh không men và rượu cho các sứ đồ. Ngài bảo họ ăn bánh và uống rượu.
우리는 Carole이 처음에 이식한 마이코이데스 박테리아의 게놈을 가지고 효모세포안에서 인공 염색체를 만들어냈습니다.
Chúng tôi đã dùng cùng 1 bộ gen của nấm mà Carole đã bắt đầu cấy trước đây, và chúng tôi cho nó phát triển ở trong tế bào nấ như là một nhiễm sắc thể nhân tạo.
(레위 23:15-17) 이 효모가 든 빵은, “왕국과 제사장”으로 섬기면서 “왕으로서 땅을 통치”하게 하기 위해 예수께서 ‘하느님을 위하여 사신’ 14만 4000명의 불완전한 인간들을 상징합니다.
Các bánh có men này tượng trưng cho 144.000 người bất toàn mà Chúa Giê-su “chuộc cho Đức Chúa Trời” để “làm cho những người ấy nên nước, và thầy tế-lễ... sẽ trị-vì trên mặt đất” (Khải-huyền 5:9, 10; 14:1, 3).
(누가 22:19, 20; 고린도 첫째 11:23-25) 예수께서는 기원 33년 니산월 14일 밤에 이 만찬을 제정하셨을 때, 그분의 죄 없는 인간 몸과 그분의 완전한 피를 상징하는, 효모가 들어 있지 않은 빵과 붉은 포도주를 사용하셨습니다.
Khi Giê-su lập bữa tiệc này vào đêm 14 Ni-san, năm 33 công nguyên, ngài dùng bánh không men và rượu đỏ, tượng trưng cho thân thể con người vô tội và huyết hoàn toàn của ngài (Ma-thi-ơ 26:26-29).
예수께서 ‘바리새인들의 효모를 주의’하라고 하신 말씀의 의미는 무엇이었습니까?
Chúa Giê-su có ý gì khi nói: “Hãy giữ mình cẩn-thận về men của người Pha-ri-si”?
그렇다. 우리는 “바리새인들과 사두개인들의 효모를 주의”할 필요가 있다.
Đúng vậy, chúng ta phải “giữ mình cẩn-thận về men của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê”.
‘바리새인들의 효모를 주의하십시오’
“Hãy giữ mình cẩn-thận về men của người Pha-ri-si”
예를 들어, 단순해 보이는 효모균 하나만 보더라도 놀랄 만큼 질서 있게 조직되어 있습니다.
Hãy lấy một tế bào men làm thí dụ. Tế bào “đơn giản” này được tổ chức một cách đáng kinh ngạc.
그건 바로 바이오리엑터라는 건데 향이나 풍미같은 특정 화학물질과 화합물을 만들어내기 위해 설계된 효모가 들어있는 미생물 양조장의 일종인 셈이죠.
Nó là một bioreactor; một loại nhà ủ bia vi sinh vật có chứa men thứ mà được tạo ra để sản xuất hợp chất và hóa chất mặt hàng cụ thể như nước hoa và hương vị.
빵을 만드는 과정에서 때때로 누룩이나 효모가 사용되었습니다.
Đôi khi men được thêm vào.
(마태 16:6) 효모는 성서에서 죄나 부패를 상징하는 데 사용됩니다.
Trong Kinh-thánh, men được dùng để tượng trưng cho tội lỗi và sự bại hoại.
박테리아에 넣을 수도 있고, 효모균에 넣을 수 있으며 우유에 넣을 수 있습니다.
Bạn có thể đưa nó vào vi khuẩn, vào các loại men, có thể cho vào sữa.
그래서 지난 가을, 우리가 이 실험 결과를 "사이언스"지에 발표했을 때, 우리 모두는 지나치게 자신만만했고, 단 몇 주만 지나면 효모세포에서 추출한 염색체를 활성화 시킬 수 있을 것으로 확신했습니다.
Mùa thu vừa qua, khi chúng tôi cho công bố kết quả công trình của mình trong tạp chí " Science" tất cả chúng tôi đã trở nên quá tin tưởng và chắc chắn rằng chúng tôi chỉ cách xa vài tuần với thời điểm có khả năng khởi động một nhiễm sắc thể ở ngoài tế bào nấm.
더욱 발전하여, 우리 팀은 이식받을 카프리콜룸 세포에서 제한효소 유전자를 제거했고, 그 결과, 우리는 노출된 DNA를 효모세포에서 꺼내고 이식할 수 있었습니다.
Và khi chúng tôi hoàn tất việc đó, giờ đây, chúng tôi có thể tách DNA trần ra khỏi nấm và cấy nó.
그래서, 이식은 물론, 우리는 박테리아 염색체를 진핵성 효모 세포로부터 이식할 수 있는 형태로 꺼내는 방법이 필요했습니다.
Do đó, bên cạnh thực hiện việc nuôi cấy, chúng tôi phải tìm cách làm thế nào để chuyển nhiễm sắc thể của vi khuẩn ra khỏi sinh vật có nhân thật như nấm men, thành dạng mà chúng ta có thể cấy nó vào trong tế bào nhận.
그러나 이 실험을 했을 때, 효모세포에서 염색체를 꺼낼 수는 있었지만, 이식에 실패하고, 세포도 활성화시키지 못했습니다.
Khi chúng tôi thực hiện những thí nghiệm này, mặc dù chúng tôi có thể tách được nhiễm sắc thể ra khỏi nấm nhưng nó lại không thể dùng để cấy và xử lý tế bào được.
그래서 우리 팀은 박테리아 염색체를 효모세포에서 키우고 복제하는 새로운 기술을 개발했습니다.
Do đó, đội chúng tôi phát triển những kỹ thuật mới để có thể nuôi sống, phân dòng của toàn bộ nhiễm sắc thể của vi khuẩn ở trong nấm.
빵 반죽의 경우는 발효를 시키려면 효모 즉 누룩을 첨가해야 하였습니다.
Để cho bột nhồi bánh nở ra, người ta phải thêm men vào.
예수께서는 효모가 없는 빵과 포도주를 사용하여 다가오는 자신의 죽음에 대한 기념식을 제정하시며 포도주 잔에 관하여 다음과 같이 말씀하셨을 때, 그 중 한 계약을 언급하셨습니다. “이 잔은 여러분을 위하여 쏟게 되어 있는 내 피에 의한 새 계약을 의미합니다.”
Chúa Giê-su đã nhắc đến một trong hai giao ước này khi ngài dùng bánh không men và rượu để thiết lập Lễ Kỷ Niệm sự chết của ngài; ngài nói về ly rượu: “Chén nầy là giao-ước mới trong huyết ta vì các ngươi mà đổ ra” (Lu-ca 22:20; I Cô-rinh-tô 11:25).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 효모 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.