humidité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humidité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humidité trong Tiếng pháp.
Từ humidité trong Tiếng pháp có các nghĩa là độ ẩm, sự ẩm, sự ẩm ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humidité
độ ẩmnoun c'est que dans ces milieux avec une humidité saisonnière, những môi trường có độ ẩm theo mùa của thế giới, |
sự ẩmnoun de sales moments, des moments nuls, cette humidité... Những ngày lộn xộn, những ngày ồn ào, sự ẩm ướt đó. |
sự ẩm ướtnoun de sales moments, des moments nuls, cette humidité... Những ngày lộn xộn, những ngày ồn ào, sự ẩm ướt đó. |
Xem thêm ví dụ
Je n'aime pas l'humidité. Tôi không phải là 1 người mắc bệnh sạch sẽ. |
humidité, température, vent, embruns. Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió... |
L'ensemble du processus est très sensible à la température et à l'humidité. Toàn bộ quá trình rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm. |
Les objets en métal ou en pierre abondent, mais la plupart des éléments plus fragiles tels que le tissu, le cuir et les corps embaumés n’ont pas résisté à l’humidité ni aux ravages du temps. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian. |
Je n'oublierai jamais ces cinq jours... de sales moments, des moments nuls, cette humidité... Năm ngày mà tôi sẽ không bao giờ quên Những ngày lộn xộn, những ngày ồn ào, sự ẩm ướt đó. |
Ils découvrent que les séquoias peuvent transférer l'humidité de l'air dans leurs troncs, peut-être même jusqu'à leurs racines. Họ tìm ra rằng Redwood có thể mang hơi ẩm ra không khí và xuống thân cây, có khả năng cả xuống bộ rễ nữa. |
Encore une nuit fraîche dans les nuages de Lengbati, et nous retrouverons la chaleur et l’humidité de la côte. Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển. |
Et comment, en frottant son ventre contre des surfaces mouillées, ce lézard en extrait- il l’humidité ? Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất? |
Si les pluies printanières n’avaient pas apporté suffisamment d’humidité, il arrosait son vignoble durant les mois d’été. — Isaïe 5:6 ; 18:5 ; 27:2-4. Người đó có lẽ cần tưới nho vào những tháng hè nếu mùa xuân mưa không đủ nước.—Ê-sai 5:6; 18:5; 27:2-4. |
Je suis allé dans l'école et j'ai dit : « Réglez l'humidité à 65%. » Thế là tôi đã đến ngôi trường này và nói: "Hãy đặt độ ẩm ở mức 65%." |
Et ensuite à l'arrière de la serre, beaucoup de cette humidité est condensée en eau potable dans un processus qui est effectivement identique à celui du scarabée. Và trở lại nhà kính, hơi ẩm tụ lại thành nước ngọt theo cách giống hệt như của chú bọ kia. |
Les documents sur papyrus et sur cuir ont été détruits par le feu ou l’humidité du sol, mais les sceaux ont subsisté. Những tài liệu bằng giấy cói và da không còn nữa vì bị thiêu hủy hoặc do môi trường ẩm ướt, nhưng dấu đóng trên tài liệu thì vẫn còn. |
À Colombo, l’humidité relative est supérieure à 70 % toute l’année et peut atteindre 90 % au mois de juin. Ví dụ, tại Colombo, độ ẩm ban ngày vẫn trên 70% trong cả năm, tăng lên trên 90% trong mùa mưa vào tháng Sáu. |
La peau du diable cornu, capable de capter l’humidité, est- elle le produit du hasard ? Bộ da hút nước của thằn lằn quỷ gai là do tiến hóa? |
La matinée est déjà chaude et lourde d'humidité. Mới sáng trời đã nóng và ẩm thấp. |
Le flétrissage (18 à 32 heures) : permet de retirer une partie de l'humidité présente dans les feuilles fraîches. Làm héo (18-32 giờ): loại bỏ một phần độ ẩm trong lá tươi. |
L'utilisation d'un adaptateur secteur ou de câbles endommagés, ou la charge de l'appareil en présence d'humidité peuvent provoquer un incendie, un choc électrique ou des blessures, endommager votre téléphone, et entraîner d'autres dégâts matériels. Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác. |
6 D’autres graines sont tombées sur le roc et, après avoir germé, elles se sont desséchées par manque d’humidité+. + 6 Số khác rơi trên đá, khi mọc lên thì khô đi vì không có hơi ẩm. |
Il essore l'humidité cachée dans le sable. Nó chiết hơi ẩm trong cát. |
L'humidité du papier sert de conducteur. Cuống lá cọ dùng làm hàng thủ công. |
Cette nation était comme un arbre presque mort qui avait encore en lui un peu d’humidité, puisque Jésus était là, ainsi qu’un certain nombre de Juifs qui croyaient en lui. Nước này giống như một cây sắp chết chỉ còn lại chút nhựa sống, vì Chúa Giê-su vẫn còn trên đất và có một số người Do Thái tin ngài. |
C'est parce qu'il y a davantage de paramètres qui influent sur notre confort thermique, c'est le soleil, le soleil direct, le soleil diffus, c'est le vent, le vent fort, le vent doux, c'est l'humidité de l'air, c'est la température radiante du lieu où vous vous trouvez. Đó là bởi vì có nhiều tham số ảnh hưởng đến sự chịu nhiệt của chúng ta, mặt trời, ánh nắng trực tiếp, ánh nắng khuếch tán, gió, gió mạnh, gió nhẹ, độ ẩm, rồi nhiệt độ bức xạ quanh nơi ta đang ở. |
La ville est relativement humide avec un taux d'humidité moyen de 73 % et en moyenne 168 jours de pluie par an. Đây là một thành phố ẩm ướt, với độ ẩm trung bình 73% và trung bình 193 ngày mưa trong một năm. |
L'humidité s'évapore de l'océan réchauffe et s'élève pour créer de grandes tempêtes. Hơi nước từ những vùng biển ấm tạo nên những cơn bão mạnh. |
Nous avons construit 50 unités pour en tester la durabilité, l'humidité, les termites, etc. Chúng tôi đã dựng 50 lán để thử giám sát độ bền và độ ẩm và mối mọt, vân vân. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humidité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới humidité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.