hospitaleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hospitaleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospitaleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hospitaleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đóng, mở, mến khách, hiếu khách, niềm nở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hospitaleiro

đóng

mở

mến khách

(hospitable)

hiếu khách

(hospitable)

niềm nở

Xem thêm ví dụ

12 Será que somos hospitaleiros por convidar outros à nossa casa para uma refeição ou para passar algum tempo juntos?
12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không?
Quando fomos dormir na noite da nossa chegada à Inglaterra, ainda estávamos emocionados e ficamos conversando um bom tempo sobre como nós, africanos, fomos recebidos tão hospitaleiramente por gente branca.
Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế.
Os perigos e desconfortos da longa viagem foram logo esquecidos assim que fomos recebidos pelos alegres e hospitaleiros membros de Mistolar.
Chặng đường đầy nguy hiểm và thiếu tiện nghi rồi cũng được sớm quên đi khi chúng tôi chào mừng các tín hữu vui vẻ nồng hậu ở Mistolar.
No antigo Israel, um anfitrião hospitaleiro provia óleo para untar a cabeça de seus convidados.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
4 Quase 2 mil anos nos separam das atividades dos zelosos apóstolos Pedro e Paulo, do médico amado Lucas, do generoso Barnabé, do corajoso Estêvão, da bondosa Dorcas, da hospitaleira Lídia e de tantas outras testemunhas fiéis.
4 Đã gần 2.000 năm trôi qua kể từ thời của hai sứ đồ sốt sắng Phi-e-rơ và Phao-lô, thầy thuốc yêu dấu Lu-ca, Ba-na-ba hào phóng, Ê-tiên can đảm, Đô-ca tốt bụng, Ly-đi mến khách và rất nhiều nhân chứng trung thành khác.
Por que temos de ser “hospitaleiros uns para com os outros, sem resmungar”?
Tại sao chúng ta “phải tiếp-đãi nhau, chớ có cằn-rằn”?
As pessoas que moram em áreas rurais nesse país são especialmente hospitaleiras.
Những người sống ở vùng nông thôn Cameroon đặc biệt hiếu khách.
Os italianos são conhecidos como pessoas calorosas, hospitaleiras e sociáveis.
Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng.
Jean-David, mencionado antes, disse: “Os irmãos foram muito hospitaleiros.
Anh Jean-David, người được đề cập ở trên, nói: “Chúng tôi cảm nghiệm được lòng hiếu khách của anh em”.
(Provérbios 16:24) Por causa da natureza amigável e hospitaleira de Lídia, ela foi abençoada com bons amigos.
Người ta thường hưởng ứng trước những lời chân thành và tử tế (Châm ngôn 16:24). Nhờ tính thân thiện và hiếu khách, Ly-đi đã có thêm những người bạn tốt.
No fundo do oceano, bactérias que são termófilas e podem sobreviver no calor das fendas de vapor — que, se ali houvesse peixes, produziriam peixe cozido no vácuo conseguiram, no entanto, que tal ambiente se lhes tornasse hospitaleiro.
Dưới đáy biển, vi khuẩn ưa nhiệt có thể tồn tại ở nhiệt độ rất cao nếu có cá ở đây, nhiệt độ này đủ để làm cá hấp nhưng nó đã tạo ra một môi trường tốt cho vi khuẩn.
5 Uma das maneiras pelas quais todos os cristãos podem mostrar benignidade é sendo hospitaleiros.
5 Một cách để mọi tín đồ đấng Christ có thể bày tỏ sự nhơn từ là lòng hiếu khách (Rô-ma 12:13; I Ti-mô-thê 3:1, 2).
Porque, como administrador designado por Deus, o superintendente tem de estar livre de acusação, não deve ser obstinado, nem alguém que se ire com facilidade, nem beberrão, nem violento, nem ávido de ganho desonesto, mas deve ser hospitaleiro, amar o que é bom, ser sensato, justo, leal, ter autodomínio, apegar-se firmemente à palavra fiel com respeito à sua arte de ensino, para que possa tanto encorajar por meio do ensinamento sadio como repreender os que o contradizem.” — Tito 1:5-9.
Vì là quản gia của Đức Chúa Trời, giám thị phải là người không bị ai cáo buộc gì, không cố chấp, không dễ nóng giận, không say sưa, không hung bạo, không tham lợi bất chính, nhưng là người hiếu khách, yêu điều lành, biết suy xét, công chính, trung thành, tự chủ, theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy”.—Tít 1:5-9.
Gaio foi elogiado por receber hospitaleiramente a concrentes, “e ainda por cima estranhos”, assim como muitos do povo de Jeová hoje hospedam superintendentes viajantes.
Gai-út đã được khen ngợi khi đón tiếp nồng hậu những người cùng đức tin, và ngay cả “những người lạ” nữa, giống như nhiều người trong dân tộc của Đức Giê-hô-va ngày nay tiếp đãi các giám thị lưu động (III Giăng 1, 5-8).
Sou grato pelo espírito hospitaleiro de minha mãe, que enriqueceu nossa vida e fortaleceu nosso amor à fraternidade. — 1 Pedro 4:8, 9.
Tôi cảm ơn lòng hiếu khách của mẹ, vì tinh thần đó đã làm cho đời sống chúng tôi trở nên phong phú và vun đắp trong chúng tôi tình yêu thương anh em.—1 Phi-e-rơ 4:8, 9.
Ali a tripulação exausta foi recebida por um povo hospitaleiro e uma abundância de suprimentos.
Ở đây, thủy thủ đoàn kiệt sức được thổ dân tiếp đón ân cần và có dư dật thực phẩm.
+ 38 Quando o vimos como um estranho e o recebemos hospitaleiramente, ou nu e o vestimos?
+ 38 Khi nào chúng tôi thấy Chúa là người lạ tiếp đãi hoặc trần truồng mà cho mặc?
Ao desembarcar no aeroporto José Martí, em Havana, a delegação foi hospitaleiramente recebida por autoridades públicas e um grupo do Lar de Betel, entre os quais havia um irmão que se lembrava da última visita de um membro do Corpo Governante a Cuba — Milton Henschel — em 1961.
Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961.
Suponho que um salão cheio de 435 egos bastante grandes não é o lugar mais hospitaleiro para supervisionar.
Tôi cho rằng một căn phòng với 435 cái tôi rất lớn không phải là nơi dễ chịu cho việc giám sát.
6 Áquila e Priscila foram excepcionalmente hospitaleiros.
6 A-qui-la và Bê-rít-sin hết mực hiếu khách.
(3 João 1, 5-8) Ser hospitaleiro é um requisito para alguém ser designado ancião.
lòng hiếu khách là một điều kiện phải có để được bổ nhiệm làm trưởng lão (I Ti-mô-thê 3:2; Tít 1:7, 8).
Seja hospitaleiro.
Thể hiện lòng hiếu khách.
4 Seja amistoso e hospitaleiro: As famílias na congregação podem ajudar mostrando interesse pelas famílias ainda não unidas na adoração verdadeira.
4 Hãy thân thiện và hiếu khách: Các gia đình trong hội thánh có thể giúp đỡ bằng cách chú ý đến những gia đình nào chưa đoàn tụ trong sự thờ phượng thật.
Como é amorosa a garantia de que os portões da “cidade” sempre ficarão abertos para receber hospitaleiramente “os corretamente dispostos para com a vida eterna”!
Lời cam kết đầy yêu thương cho biết rằng các cổng của “thành” sẽ luôn luôn rộng mở để niềm nở tiếp đón những người “có lòng hướng thiện để nhận được sự sống đời đời”!
Embora a maioria tenha bem poucos recursos materiais, eles são bondosos e hospitaleiros.
Hầu hết họ đều nghèo nhưng tử tế và hiếu khách.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospitaleiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.