hospital trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hospital trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospital trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hospital trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệnh viện, nhà thương, Bệnh viện, Bệnh viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hospital
bệnh việnnoun (Um lugar onde pessoas que estão doentes ou magoadas são tratadas por médicos e enfermeiros.) Ela esteve no hospital por um mês. Cô ấy đã ở trong bệnh viện một tháng nay. |
nhà thươngnoun (Um lugar onde pessoas que estão doentes ou magoadas são tratadas por médicos e enfermeiros.) Não fui eu que acabei de sair do hospital em Baltimore. Nhưng tôi không phải cái người vừa mới thoát khỏi nhà thương điên ở Baltimore. |
Bệnh việnnoun Ela esteve no hospital por um mês. Cô ấy đã ở trong bệnh viện một tháng nay. |
Bệnh viện
Ela esteve no hospital por um mês. Cô ấy đã ở trong bệnh viện một tháng nay. |
Xem thêm ví dụ
Se passar num hospital, um dos médicos talvez lhe diga que há algumas clínicas no campo onde se cuidam de casos simples; as emergências e os casos graves são encaminhados ao hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Ela está aqui a pintar um mural das ultimas semanas horríveis dele no hospital. Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. |
Não posso voltar para o hospital. Anh không thể quay lại bệnh viện đó |
Eu tentei ser fiel ao FBI, e agora meu pai está no hospital. Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện. |
O que houve no hospital? Có chuyện gì xảy ra ở bệnh viện? |
Temos mais de 100 tradutores cobrindo 63 línguas e gastamos milhões de dólares apenas no nosso pequeno hospital. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
Porquê esperar que elas chegassem ao hospital e só depois começarmos a observar? Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
Três meses depois de me formar, achei emprego num dos melhores hospitais de Alagoas, Brasil. Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil. |
No início de nosso terceiro mês, eu estava no posto de enfermagem do hospital, tarde da noite, lamentando-me e caindo de sono, tentando redigir o pedido de internação de um menino com pneumonia. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Vai a um hospital. Tới bệnh viện đi. |
Isso significa que o mesmo cara entrou no hospital...... e estuprou a paciente # vezes? Có nghĩa là cùng một người đàn ông vào bệnh viện.... và lại hãm hiếp nữ bệnh nhân ấy? |
Era a sala de emergência do hospital. Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện. |
Se mais dinheiro é investido em auto-estradas, é claro que há menos dinheiro para habitação, para escolas, para hospitais, e há também um conflito pelo espaço. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
Emile sempre doente, entrando e saindo do hospital. Emile đau yếu thường phải vào bệnh viện. |
Eu sou médico e tenho que chegar ao hospital. Tôi là bác sỹ và tôi phải đi đến bệnh viện bây giờ! |
A senhora Misae faleceu no mês seguinte, rodeada por uma família amorosa e pela equipe médica de um hospital diferente, onde suas sinceras convicções foram compreendidas e respeitadas. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
Passou a atacar hospitais, escolas, igrejas... Hắn chuyển mục tiêu sang bệnh viện, trường học, nhà thờ |
Elas então conversaram a respeito de um tratamento mais sério no hospital. Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện. |
Meses no hospital! Cả tháng trong bệnh viện! |
E o que ocorre nos hospitais — os lugares onde mais esperamos ver limpeza? Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao? |
Estamos num hospital. Đây là bệnh viện. |
Enquanto estava em tratamento no hospital, ela aproveitava para pregar para médicos, enfermeiros, pacientes e pessoas que vinham visitar. Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm. |
Bloom visita o hospital maternidade onde Mina Purefoy está em trabalho de parto, e encontra finalmente Stephen Dedalus, que tem estado a beber com amigos estudantes de medicina e está a aguardar a chegada prometida de Buck Mulligan. Tại bệnh viện gã biết Purefoy chưa sinh, và gã thêm một lần nữa gặp lại Stephen Dedalus đang uống với Buck Mulligan và nhóm sinh viên ở đây. |
Tenho quase a certeza que se não fores a um hospital, vais morrer. Tôi chắc chắn là nếu anh không đi bệnh viện, anh sẽ chết. |
Temos uma abordagem em que, se tiver êxito, não há razão para ficar dentro do hospital. Chúng tôi có cách tiếp cận, mà nếu thành công, thì không có lí do gì nó phải ở trong khuôn viên bệnh viện. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospital trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới hospital
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.