hindrance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hindrance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hindrance trong Tiếng Anh.

Từ hindrance trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái chướng ngại, sự cản trở, trở lực, chướng ngại vật, trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hindrance

cái chướng ngại

noun

sự cản trở

noun

trở lực

noun

chướng ngại vật

noun

IF YOU were traveling on an unfamiliar road or pathway, would you view signposts as a hindrance?
NẾU du hành trên một con đường xa lạ, bạn có coi biển chỉ đường như một chướng ngại vật không?

trở ngại

noun

God's work can truly move forward without hindrance.
Công việc của Chúa có thể chuyển tiếp mà không có trở ngại.

Xem thêm ví dụ

As Laura and María demonstrate, persevering despite physical hindrances can glorify God.
Như Laura và María chứng minh, kiên trì dù thể xác gây trở ngại, ta vẫn có thể tôn vinh Đức Chúa Trời.
This enables them to see both the interpreter and the speaker in the same line of sight without hindrance.
Điều này giúp họ quan sát diễn giả và người phiên dịch cùng một lúc.
Researchers have noted that an emphasis on materialism is, in fact, a hindrance to happiness and satisfaction.
Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng việc đặt nặng vật chất thật ra là điều cản trở người ta có được hạnh phúc và sự thỏa lòng.
He described the sanctions as hindrances , hurting development in Zimbabwe .
Ông cho rằng những biện pháp trừng phạt là những rào cản , làm ảnh hưởng đến sự phát triển ở Zimbabwe .
We know, when there is no hindrance, what extraordinary joy there is.
Chúng ta biết, khi không-tắc nghẽn, có hân hoan lạ thường.
The existence of so many parties in the Sejm was seen by many as being counterproductive to the effectiveness of the parliament and a hindrance towards producing stable governments.
Sự tồn tại của quá nhiều đảng phái được nhiều người cho là làm cho quốc hội hoạt động không hiệu quả và làm cản trở sự thành lập một chính phủ bền vững.
Do you view new versions as a help or a hindrance to Bible understanding?
Bạn nghĩ những bản dịch Kinh Thánh là công cụ trợ giúp hay rào cản trong việc hiểu nội dung của Kinh Thánh?
The implication of that model is that democracy is a hindrance for economic growth, rather than a facilitator of economic growth.
Kết quả của mô hình đó là việc nền dân chủ trở thành thứ cản trở cho sự phát triển kinh tế, hơn là sự hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế.
To some young people, however, reasonableness seems a hindrance rather than a help in reaching their goals.
Một số bạn trẻ cho rằng muốn đạt mục tiêu thì cần phấn đấu, còn nếu phải lẽ thì chẳng được gì.
As the food of modern cats enters the mouth through the side while cutting with the carnassials, not the front incisors between the canines, the animals do not need to gape widely, so the canines of Smilodon would likewise not have been a hindrance when feeding.
Vì thức ăn của mèo hiện đại đi vào miệng ở bên đồng thời chúng bị cắt bởi răng nhai thịt, không phải là răng cửa phía trước giữa hai răng nanh, con vật không cần mở rộng hàm, vì vậy răng nanh của Smilodon không cản trở bữa ăn.
(Zephaniah 3:8) For a while, God permitted Edom and other nations to oppose his people without hindrance.
(Sô-phô-ni 3:8) Có một thời gian, Đức Chúa Trời để cho Ê-đôm và các nước khác chống dân Ngài mà không can thiệp.
But this tactful liaison between religion and government cannot hide the fact that religion has been a hindrance and a nuisance to the United Nations.
Nhưng mối liên kết tế nhị này giữa tôn giáo và chính trị không thể che khuất sự kiện là tôn giáo đã từng gây trở ngại và phiền toái cho Liên Hiệp Quốc.
30 So he remained there for an entire two years in his own rented house,+ and he would kindly receive all those who came to him, 31 preaching the Kingdom of God to them and teaching about the Lord Jesus Christ with the greatest freeness of speech,*+ without hindrance.
30 Phao-lô ở đó suốt hai năm, trong căn nhà ông đã thuê. + Ông ân cần tiếp đón tất cả những người đến thăm mình, 31 dạn dĩ* rao giảng+ cho họ về Nước Đức Chúa Trời và dạy về Chúa Giê-su Ki-tô mà không bị ai ngăn cấm.
Regarding finding happiness, she wrote: “Singleness can be a springboard to happiness, not a hindrance.
Về việc tìm kiếm hạnh phúc, chị viết: “Sống độc thân có thể là bước khởi đầu dẫn đến hạnh phúc chứ không phải là một trở ngại.
Having a big name behind a new product does n't guarantee success - and sometimes it can even be a hindrance , if the brand is too closely tied to a single product or image .
Một sản phẩm mới có một tên tuổi lớn đứng phía sau thì cũng không đảm bảo thành công - và đôi khi nó có thể là một cản trở , nếu nhãn hiệu bị ràng buộc quá chặt vào hình ảnh hay sản phẩm đơn nhất nào đó .
They desire to ‘lead a calm and quiet life’ so that they can preach the good news of God’s Kingdom without hindrance.
Họ muốn “ở đời cho bình-tịnh yên-ổn” để họ có thể rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời mà không bị cản trở (1 Ti-mô-thê 2:1, 2).
The Gothic crisis was so dire that his co-Emperor Gratian relinquished control of the Illyrian provinces and retired to Trier in Gaul to let Theodosius operate without hindrance.
Cuộc khủng hoảng Goth rất nghiêm trọng mà khiến cho vị đồng hoàng đế với ông, Gratian từ bỏ quyền kiểm soát của các tỉnh Illyria và rút tới Trier ở Gaul để cho Theodosius hành động mà không bị trở ngại.
The King may do what he will without hindrance from one whom he has cruelly wronged.
Vua có thể làm những gì ông sẽ không có trở ngại từ một người mà ông đã tàn nhẫn sai.
Far from looking upon their children as a hindrance to serving Jehovah, they should consider them as a special assignment.
Không mảy may xem con cái như một trở ngại cho việc phụng sự Đức Giê-hô-va, họ nên xem chúng như một sự giao phó đặc biệt.
How dangerous such a hindrance could be!
Sự ngăn trở như thế có thể rất nguy hiểm!
The lack of roads connecting the upper valley to the Willamette River quickly became a hindrance to early settlers.
Vì thiếu đường sá nối liền phần thượng của thung lũng với Sông Willamette nên nó trở thành một trở ngại đối với những người định cư khi xưa.
21 Whatever hindrances there may be, do you want to enjoy life in a new world free from poverty, crime, injustice, and war?
21 Dù có sự cản trở nào đi nữa, bạn có muốn vui hưởng sự sống trong một thế giới mới không có sự nghèo khổ, tội ác, bất công và chiến tranh không?
First, we need to gain and maintain mastery over a common hindrance to such confidence.
Trước hết, chúng ta cần khắc phục trở ngại thường gây khó khăn cho lòng tin cậy ấy, và giữ vững ưu thế đó.
Acts 28:30, 31 tells us: “He remained for an entire two years in his own hired house, and he would kindly receive all those who came in to him, preaching the kingdom of God to them and teaching the things concerning the Lord Jesus Christ with the greatest freeness of speech, without hindrance.”
Công vụ 28:30, 31 cho biết: “Phao-lô ở đó suốt hai năm, trong căn nhà thuê.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hindrance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.