hinder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hinder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hinder trong Tiếng Anh.
Từ hinder trong Tiếng Anh có các nghĩa là cản trở, gây trở ngại, ở đằng sau, trở, ngăn, gàn, ngáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hinder
cản trởadjective Did your medical knowledge hinder your belief in creation? Kiến thức của anh về y khoa có cản trở anh tin nơi sự sáng tạo không? |
gây trở ngạiadjective Rain and snow have been hindering the rescue and relief effort . Mưa và tuyết gây trở ngại cho việc nỗ lực cứu hộ . |
ở đằng sauadjective |
trởverb Why would you hinder us and steal the compass? Tại sao cô lại cản trở chúng tôi, và trộm cái la bàn? |
ngănverb On the other hand, the upright ones do not fret about barriers that might hinder them. Trái lại, người ngay thẳng không lo nghĩ về những chướng ngại có thể ngăn cản họ. |
gànverb |
ngángverb |
Xem thêm ví dụ
“Nothing can hinder Jehovah from saving by many or by few,” said Jonathan. Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”. |
But the brothers did not let this hinder them, recalling the words of Ecclesiastes 11:4: “He that is watching the wind will not sow seed; and he that is looking at the clouds will not reap.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
The affected province and general area are currently undergoing a military conflict, which is hindering treatment and prevention efforts. Các tỉnh bị ảnh hưởng và khu vực chung hiện đang trải qua một cuộc xung đột quân sự, đó là cản trở nỗ lực điều trị và phòng ngừa. |
We are overcome by the “cares ... of this life” when we are paralyzed by fear of the future, which hinders our going forward in faith, trusting in God and His promises. Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài. |
How do the demons try to hinder people from breaking free from their control? Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng? |
(John 8:32) So those who search for the truth will find it and will be freed from false religious teachings that hinder people from doing the Creator’s will. Bởi vì họ được nhóm lại để thờ phượng Đức Giê-hô-va cách trong sạch, Giê-su nói với họ: “Các ngươi sẽ biết lẽ thật, và lẽ thật sẽ buông-tha [giải thoát] các ngươi” (Giăng 8:32). |
9 The necessity of a husband’s treating his wife with honor is emphasized by the apostle Peter’s concluding words, “in order for your prayers not to be hindered.” 9 Việc người chồng cần đối xử tôn trọng với vợ được sứ đồ Phi-e-rơ nêu ra nơi phần cuối của câu: “Hầu cho không điều gì làm rối-loạn [“ngăn trở”, Tòa Tổng Giám Mục] sự cầu-nguyện của anh em”. |
Bad associations can ‘hinder us from keeping on obeying the truth.’ Bạn bè xấu có thể ‘ngăn-trở chúng ta không cho vâng-phục lẽ thật’. |
After capturing one of Fannin's messengers with dispatches that told of his plan to wait at Goliad then retreat after King and Ward returned, Urrea ordered the execution of 30 prisoners he decided were mercenaries, but freed over 20 others he determined to be Mexicans or colonists so he would not be hindered by taking prisoners along on his advance on Fannin's force. Sau khi bắt được một trong những sứ giả của Fannin với các bản tin cho biết kế hoạch của ông ta sẽ đợi Goliad nhưng sau đó rút lui sau khi King và Ward trở lại, Urrea đã ra lệnh thực hiện 30 tù nhân mà ông ta quyết định là lính đánh thuê nhưng đã giải phóng hơn 20 người khác mà ông ta quyết định là người Mexico hoặc người thực dân Sẽ không bị cản trở bằng cách đưa các tù nhân theo sự tiến triển của ông về lực lượng của Fannin. |
Why can immoral conduct during courtship hinder one’s enjoying a good marriage? Tại sao hành vi vô luân trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có thể ngăn trở việc có được hôn nhân tốt đẹp? |
There will be no interference from Satan and his demonic horde to hinder their progress. 44 Sẽ không còn sự khuấy phá của Sa-tan và quỉ sứ của hắn làm cản bước tiến của nhân loại nữa. |
Do not let distractions and isolation hinder communication within your family Đừng để bất cứ điều gì cản trở bạn trò chuyện với gia đình |
Konstantin hindered the unveiling of the organized plotting for independence which had been going on in Poland for many years, and held obstinately to the belief that the army and the bureaucracy were loyally devoted to the Russian empire. Konstantin đã cản trở việc công bố âm mưu độc lập đã diễn ra ở Ba Lan trong nhiều năm, và được tổ chức một cách kiên định với niềm tin rằng quân đội và bộ máy quan liêu được dành cho vương quốc Nga. |
* Review Joseph Smith’s assurances to the Saints that the enemies of the Church could do nothing to hinder the power of God (pages 363–64). * Ôn lại sự đảm bảo của Joseph Smith với Các Thánh Hữu rằng những kẻ thù của Giáo hội không thể làm được gì để cản trở quyền năng của Thượng Đế (các trang 390-91). |
I' m sure the feelings which hindered your regard will help you overcome it Tôi tin rằng những cảm xúc đi ngược lại với sự đấu tranh của anh, sẽ làm cho anh có thể vượt qua được điều đó |
‘Do I unwittingly hinder communication by trying to force my adolescent to talk?’ “Tôi có vô tình cản trở việc trò chuyện bằng cách bắt buộc con cái phải nói không?” |
For ye have taken away the key of knowledge, the fullness of the scriptures; ye enter not in yourselves into the kingdom; and those who were entering in, ye hindered. Vì các ngươi đã đoạt lấy chìa khóa của sự tri thức, là sự trọn vẹn của thánh thư; chính các ngươi không vào vương quốc; mà những ai vào, thì các ngươi lại ngăn cản. |
Failure to give adequate attention to this can prevent you from reaching your audience, or it may hinder them in retaining what they hear. Nếu không quan tâm đến điểm này, bạn có thể làm cho thính giả không hiểu bạn, hay không nhớ được những gì họ đã nghe. |
It also explains what can hinder us from doing so and how our continuing to seek glory can help others. Bài cũng cho biết điều gì có thể ngăn cản chúng ta nhận điều đó, và khi tiếp tục tìm kiếm sự vinh hiển từ Đức Chúa Trời, chúng ta có thể giúp người khác như thế nào. |
You may admit that in the past you had a personality trait that caused irritation to others and even hindered your spiritual progress. Có lẽ bạn thừa nhận rằng trong quá khứ bạn có một tính nết khiến cho người khác bực mình hoặc ngay cả cản trở sự tiến bộ về thiêng liêng của bạn. |
Some of the regions are dry and the sea in the area rarely exceeds 1 metre (3 ft) in depth, thus hindering navigational opportunities. Một số bãi cát khô và biển trong khu vực rất nông cạn, chỉ sâu từ 1 m đến 10 m (3 foot đến 30 foot), gây cản trở giao thông hàng hải. |
Rather, they took the lead in persecuting Jesus’ followers, trying to hinder their work of “declaring the good news of the Lord Jesus.” Thay vì thế, họ sách động việc bắt bớ các môn đồ Chúa Giê-su, hòng ngăn trở họ “truyền Tin-lành của Đức Chúa Jêsus”. |
Peter wrote: “You husbands, continue dwelling in like manner with [your wives] according to knowledge, assigning them honor as to a weaker vessel, the feminine one, since you are also heirs with them of the undeserved favor of life, in order for your prayers not to be hindered.” Phi-e-rơ viết: “Hỡi người làm chồng, hãy tỏ điều khôn-ngoan ra trong sự ăn-ở với vợ mình, như là với giống yếu-đuối hơn; vì họ sẽ cùng anh em hưởng phước sự sống, nên phải kính-nể họ, hầu cho không điều gì làm rối-loạn sự cầu-nguyện của anh em”. |
But a disorderly or irreverent student or group of students can have a negative impact on the learning process and hinder the influence of the Holy Ghost. Nhưng một học viên hay một nhóm học viên làm mất trật tự hoặc bất kính đều có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến tiến trình học hỏi và cản trở ảnh hưởng của Đức Thánh Linh. |
21 Some religious and political leaders use lies and even violence to try to hinder us. 21 Một số nhà lãnh đạo tôn giáo và chính trị dùng lời dối trá, thậm chí bạo lực nhằm cố cản trở chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hinder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hinder
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.