hétérogène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hétérogène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hétérogène trong Tiếng pháp.
Từ hétérogène trong Tiếng pháp có các nghĩa là không thuần nhất, không đồng chất, không đồng nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hétérogène
không thuần nhấtadjective |
không đồng chấtadjective |
không đồng nhấtadjective |
Xem thêm ví dụ
Les premières sœurs constituaient, exactement comme nous, un groupe hétérogène. Các chị em phụ nữ trong thời kỳ trước là một nhóm đa dạng cũng giống như chúng ta. |
La catégorie suivante est la densité fibroglandulaire éparse [graisseux hétérogène], suivie par le tissu dense hétérogène et le tissu extrêmement dense [dense homogène]. Hạng mục tiếp theo là mật độ của các nang xơ rải rác, tiếp đến là dày nhưng không đồng nhất và rất dày. |
Peuplée par diverses communautés indigènes (Lydiens, Lyciens, Cariens, Lycaoniens, Isauriens, etc.) et jalonnée de cités grecques jalouses de leur indépendance, l'Anatolie est un territoire très hétérogène, et jamais les Séleucides (dont la puissance réside en Syrie) ne sont parvenus à la soumettre complètement. Được cư ngụ bởi các bộ tộc thiểu số (người Lydia, Lycia, Caria, Lycaonia và Isauria) cũng như các thành phố Hy Lạp luôn tha thiết bảo vệ nền độc lập của mình, Anatolia là một khu vực hỗn tạp. |
Les conditions hydrogéologiques locales concernant la recharge et l’intrusion saline sont étudiées dans un système aquifère côtier au Vietnam où les formations géologiques présentent des lithologies fortement hétérogènes. Trong bài báo này, các tác giả đã nghiên cứu điều kiện địa chất thủy văn đối với bổ cập và xâm nhập mặn của một hệ thống nước ngầm ven biển ở Việt Nam gồm các thành tạo địa chất có tính phân dị cao về thành phần thạch học. |
Parce que c'est hétérogène, et c'est ça le parfait substrat pour l'Évolution concernant le cancer. Bởi vì nó có tính di truyền, và đó là phần thêm vào đầy tuyệt vời cho sự tiến hóa trong căn bệnh ung thư. |
Un carrefour offrirait un concentré hétérogène de la vie humaine. Một nút giao thông sẽ cung cấp một số lượng lớn... cái nhìn về cuộc sống của con người. |
“ AUJOURD’HUI, nous vivons au sein d’une société très complexe, d’une culture très hétérogène où aucun code uniforme de moralité n’existe ”, fait remarquer Robert Glossop, de l’Institut Vanier de la famille à Ottawa, au Canada. ROBERT Glossop, thuộc Viện Gia Đình Vanier ở Ottawa, Ca-na-đa, nhận xét: “Chúng ta đang sống trong một xã hội rất phức tạp, một nền văn hóa rất hỗn tạp, không có qui tắc đạo đức đồng nhất”. |
Dans l’obscurité, la foule hétérogène des soldats ennemis, prise de panique et d’effroi, s’imagine que 300 bandes l’attaquent. Trong màn đêm dày đặc, đạo quân đông đảo hoảng hốt và kinh hãi tưởng rằng 300 toán lính đang tấn công họ. |
L’hétérogène, étant plus complexe, serait, il est à présumer, plus instable que le simple et l’homogène. Thể dị tính, vì phức tạp hơn, chắc chắn là bất ổn hơn thể đơn giản đồng tính. |
Ce mois de janvier, nous avons fait le 10° " Voyage en métro sans pantalons " ou un groupe hétérogène de 3500 personnes ont voyagé en train en sous- vêtements à New York -- sur presque toutes les lignes de la ville. Tháng một này, chúng tôi đã làm chuyến đi tàu điện không quần hàng năm lần thứ 10 với một nhóm đa dạng khoảng 3500 người lên tàu chỉ với quần lót ở New York -- trên hầu hết các tuyến tàu trong thành phố. |
Ce mois de janvier, nous avons fait le 10° « Voyage en métro sans pantalons » ou un groupe hétérogène de 3500 personnes ont voyagé en train en sous-vêtements à New York -- sur presque toutes les lignes de la ville. Tháng một này, chúng tôi đã làm chuyến đi tàu điện không quần hàng năm lần thứ 10 với một nhóm đa dạng khoảng 3500 người lên tàu chỉ với quần lót ở New York -- trên hầu hết các tuyến tàu trong thành phố. |
D'autre part, certaines sociétés humaines sont hétérogènes et beaucoup ont pour base le harem. Mặt khác, một vài xã hội loài người là xã hội tạp hôn và nhiều xã hội dựa trên cơ sở hậu cung. |
Je lis des articles sur cet urbanisme hétérogène ailleurs dans le monde, des quartiers ethniques en Angleterre, autour de Paris ou de Bruxelles ; j'y reconnais le début de l'instabilité dont nous sommes si tristement témoins en Syrie. Khi tôi đọc về kiến trúc đô thị hỗn tạp ở các nơi khác trên thới giới, bao gồm những khu vực dân tộc lân cận ở các thành phố Anh Quốc hay xung quanh Paris hoặc Brussels. Tôi nhận thấy khởi đầu của loại bất ổn định chúng tôi đã trải qua thật kinh khủng tại Syria. |
L'étude de la formation et de l'évolution des galaxies s'intéresse aux processus ayant abouti à la formation d'un univers hétérogène à partir d'une prémisse homogène, à la formation des premières galaxies, à la façon dont les galaxies changent avec le temps, et aux processus qui ont conduit à la grande variété des structures observées parmi les galaxies proches. Các nghiên cứu về sự hình thành và tiến hóa của các thiên hà xem xét các quá trình tạo ra vũ trụ phi đồng nhất từ khởi đầu đồng nhất, sự hình thành của những thiên hà đầu tiên, cách các thiên hà thay đổi theo thời gian, và các quá trình tạo ra các cấu trúc quan sát được ở các thiên hà gần. |
Cette ville est hétérogène, mais pas comme Baltimore ou San Francisco. Một thành phố dị thể khác biệt với Baltimore hay San Francisco. |
Mais l'Afrique est un continent hétérogène avec de grandes disparités de santé, de richesse, de revenus et d'éducation. Nhưng châu Phi là một lục địa đa dạng, với cách biệt cực lớn về sức khỏe, giáo dục, tài sản và thu nhập. |
C'est sur la base de ces deux idées : celle d'Henderson sur le rendement croissant d'échelle et d'expérience, et celle de Porter sur la chaîne de valeur, englobant des éléments hétérogènes, que l'édifice tout entier de la stratégie d'entreprise s'est ensuite érigé. Chính hai ý tưởng, về tăng lợi nhuận dựa trên quy mô và kinh nghiệm của Henderson, và chuỗi giá trị tổng hòa các yếu tố không đồng nhất của Poter, đã hợp tành nền tảng cho chiến lược kinh doanh về sau đã được tạo lên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hétérogène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hétérogène
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.