hence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hence trong Tiếng Anh.
Từ hence trong Tiếng Anh có các nghĩa là do đó, kể từ đây, sau đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hence
do đóconjunction And hence the immediate decapitation. Và do đó hắn bị xử ngay lập tức. |
kể từ đâyverb |
sau đâyverb 22 Hence, we now hear comments like the following by professor of sociology Carlfred B. 22 Vì thế, bây giờ chúng ta hãy nghe lời bình luận sau đây của giáo sư xã hội học Carlfred B. |
Xem thêm ví dụ
Hence, the Law was “weak through the flesh.” Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
Hence, Paul’s final exhortation to the Corinthians is as appropriate today as it was two thousand years ago: “Consequently, my beloved brothers, become steadfast, unmovable, always having plenty to do in the work of the Lord, knowing that your labor is not in vain in connection with the Lord.”—1 Corinthians 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Hence, in the prophecy’s fulfillment, the enraged king of the north conducts a campaign against God’s people. Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
Hence, only paid streaming is counted and should be played at least 30 seconds. Vì thế, chỉ có truyền trực tuyến trả phí mới được tính và phải được chơi ít nhất 30 giây. |
Hence, there is Biblical reason to understand Paul’s visionary reference in 2 Corinthians 12:4 to be about a future restoration of spiritual prosperity among God’s worshipers. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
Hence, the Greek word for “hypocrite” came to apply to one putting on a pretense, or one playing false. Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối. |
Heavy drinking was also related to very premature birth , and hence all the problems premature babies have including the increased risk of disease as an adult . Nghiện rượu nặng cũng liên quan đến sinh thiếu tháng rất nhiều , và do đó tất cả các vấn đề mà trẻ sinh non có thể mắc phải bao gồm cả nguy cơ bệnh tật tăng khi đã là người trưởng thành . |
Hence, God’s prophet Habakkuk was divinely inspired to say: “Law grows numb, and justice never goes forth. Vì vậy nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ha-ba-cúc đã được Đức Chúa Trời soi dẫn nói: “Vậy nên luật-pháp không quyền, sự chánh-trực không hề tỏ ra. |
(Titus 3:1) Hence, when Christians are ordered by governments to share in community works, they quite properly comply as long as those works do not amount to a compromising substitute for some unscriptural service or otherwise violate Scriptural principles, such as that found at Isaiah 2:4. Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4. |
Hence, Jesus appropriately received the designation “Christ, the Son of the living God.” —Matthew 16:16; Daniel 9:25. Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25. |
Hence, the Vulgate is a valuable reference for comparing alternate renderings of Bible texts. Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau. |
Whether by your will or not... there is no ship now that can bear me hence. Dù có là ý Cha hay không... giờ đây không còn con tàu nào có thể chở con đi được nữa. |
14 Hence, the global work of witnessing about God’s Kingdom is strong evidence that we are near the end of this wicked system and that true freedom is at hand. 14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến. |
Hence, when those who had received these gifts from the apostles also passed off the earthly scene, the miraculous gift would cease. Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt. |
7 And ye have led away much of this people that they pervert the right way of God, and akeep not the law of Moses which is the right way; and convert the law of Moses into the worship of a being which ye say shall come many hundred years hence. 7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau. |
(1 John 2:2) Hence, while the Israelites had a temporary means of approach to God by their sacrifices, Christians have a superior basis for coming to God —the sacrifice of Jesus Christ. (1 Giăng 2:2) Vì vậy, trong khi người Y-sơ-ra-ên đã có những phương tiện tạm thời để đến gần Đức Chúa Trời qua của-lễ, tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến với Đức Chúa Trời: Sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ. |
Hence, Isaiah says: “Let the wicked man leave his way, and the harmful man his thoughts; and let him return to Jehovah, who will have mercy upon him, and to our God, for he will forgive in a large way.” —Isaiah 55:7. Do đó, Ê-sai nói: “Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương-xót cho, hãy đến cùng Đức Chúa Trời chúng ta, vì Ngài tha-thứ dồi-dào”.—Ê-sai 55:7. |
Hence, we can use the world’s legitimate provisions in discharging our Scriptural obligations and getting the Kingdom message preached. Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19). |
Hence, you should find periods of quiet time to recognize when you are being instructed and strengthened. Do đó, các anh chị em cần phải tìm ra những lúc yên tịnh để nhận biết khi các anh chị em được chỉ dẫn và củng cố. |
Hence, that order would be imperfect, repeating many past blunders and never satisfying all of mankind’s needs. —Romans 3:10-12; 5:12. Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12). |
The channel frequencies chosen represent a compromise between allowing enough bandwidth for video (and hence satisfactory picture resolution), and allowing enough channels to be packed into the available frequency band. Các tần số kênh được chọn đại diện cho sự thỏa hiệp giữa cho phép đủ băng thông cho video (và do đó độ phân giải hình ảnh thỏa đáng) và cho phép đủ các kênh được đóng gói vào dải tần số hiện có. |
Hence, Isaiah twice appeals to him to remember that the Jews are his people: “Do not be indignant, O Jehovah, to the extreme, and do not forever remember our error. Do đó, Ê-sai đã hai lần xin Đức Giê-hô-va nhớ rằng dân Do Thái là dân Ngài: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin Ngài chớ quá giận, đừng luôn-luôn nhớ đến tội-ác chúng tôi! |
After release, the sulfur dioxide is oxidized to gaseous H2SO2 which scatters solar radiation, hence its increase in the atmosphere exerts a cooling effect on climate. Sau khi phát hành, sulfur dioxide bị oxy hóa thành H2SO2 khí phân tán bức xạ mặt trời, do đó sự gia tăng của nó trong khí quyển tạo ra một hiệu ứng làm mát về khí hậu. |
(Romans 2:11) Hence, James asks: “You are not holding the faith of our Lord Jesus Christ, our glory, with acts of favoritism, are you?” Do đó, Gia-cơ hỏi: “Anh em tự nhận mình thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa vinh quang, sao còn thiên vị giàu nghèo?” (Bản Diễn Ý). |
Hence, many people wonder: ‘Where have they gone? Do đó nhiều người tự hỏi: «Người chết đi đâu? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.