for that reason trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for that reason trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for that reason trong Tiếng Anh.
Từ for that reason trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân vì, nên chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for that reason
nhân vì(because of the fact that) |
nên chi
|
Xem thêm ví dụ
For that reason there is a separate entry on the Speech Counsel slip for “Timing.” Vì thế nên có đề mục riêng biệt trong Phiếu Khuyên Bảo ghi “Xong đúng giờ”. |
For that reason, when we hear Uncle Monty tell the children... Vì lý do đó, khi ta nghe Chú Monty nói với lũ trẻ rằng... |
Therefore, most of the measurement errors happen for that reason. Vì vậy, hầu hết các lỗi đo lường xảy ra vì lý do đó. |
For that reason, we allow the promotion of the content below, but on a limited basis. Vì lý do đó, chúng tôi cho phép quảng cáo nội dung bên dưới nhưng kèm theo một số giới hạn. |
For that reason also what is born will be called holy, God’s Son.” Vì thế con trẻ sinh ra sẽ được gọi là thánh, Con Đức Chúa Trời” (Lu 1:35). |
For that reason they will know in that day that I am the One speaking. Chính vì thế, trong ngày đó họ sẽ biết ta là đấng đã phán. |
For that reason , the woodcutter was determined to do his best . Vì thế gỗ quyết tâm phải cố gắng làm việc thật tốt . |
For that reason, our slogan is the protection of Lebanon and the symbol is the Talisman. Vì lý do đó, ý nghĩa khẩu hiệu là chúng tôi là những người bảo vệ Liban và là một lá bùa hộ mệnh. |
For that reason, it’s a good idea to use all the extensions relevant to your business goals. Vì lý do đó, bạn nên sử dụng tất cả tiện ích thích hợp với mục tiêu doanh nghiệp của bạn. |
For that reason, Trump does not own many of the buildings that display his name. Vì vậy Trump không sở hữu nhiều tòa nhà mang tên ông. |
For that reason, some people dismiss our ministry as of little account. Vì thế một số người xem thường và từ chối thông điệp chúng ta rao giảng. |
For that reason, racemic methionine is sometimes added as an ingredient to pet foods. Hỗn hợp racemic của methionine thường được thêm vào các loại thức ăn vật nuôi. |
For that reason he is sometimes considered the first Antipope. Vì lý do đó, đôi khi ông đã được coi là ngụy Giáo hoàng đầu tiên. |
For that reason, we strongly recommend that families study the Bible together. Vì lý do đó, chúng tôi nhiệt liệt khuyến khích gia đình học hỏi Kinh-thánh với nhau. |
For that reason your spiritual growth depends to a large extent on your reading habits. Vì lý do đó, sự phát triển về thiêng liêng của bạn tùy thuộc phần lớn vào thói quen đọc. |
For that reason, there was some variation in the way individuals dealt with the issue. Đây là lý do mà các chị trong trại đối xử khác nhau với chị Maatje. |
She should be stopped, for that reason alone. Cô ta nên bị ngăn lại, vì riêng lý do này. |
I am frightened for that reason, because I am fairly sensitive and I like to do things differently. Tôi sợ hãi vì lý do đó, bởi vì tôi khá nhạy cảm và tôi thích làm những công việc khác hẳn. |
Hitler's trying to do away with religion, so maybe he doesn't like them for that reason.” Hilter đang cố thủ tiêu tôn giáo, nên có lẽ ông ta không thích họ vì lý do đó.” |
And for that reason, polio eradication: it's the ultimate in equity and it's the ultimate in social justice. vì lí do đó, việc xóa bỏ dịch bại liệt là sự công bằng tối thượng nó tối thượng trong pháp lý xã hội |
Hitler’s trying to do away with religion, so maybe he doesn’t like them for that reason.’ Hilter đang cố thủ tiêu tôn giáo, nên có lẽ ông ta không thích họ vì lý do đó.” |
For that reason the dull noise was not quite so conspicuous. Vì lý do đó tiếng ồn ngu si đần độn không hoàn toàn như vậy dễ thấy. |
For that reason, he alone is called “the Almighty.” Vì lẽ đó, chỉ một mình Ngài được gọi là Đấng “Toàn-năng”. |
And we call it, for that reason, zero sum games, as opposed to constant sum games. Và chúng tôi gọi nó, do đó, không trò chơi tổng, như trái ngược với trò chơi liên tục tổng hợp. |
And for that reason, we ought to be saving it. Và vì lý do đó, chúng ta nên cứu lấy nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for that reason trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for that reason
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.