hay trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hay trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hay trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hay trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hay
cóverb Si no hay solución, entonces no hay problema. Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp. |
làverb Yo en tu lugar no hubiera hecho eso. Tôi sẽ không làm thế nếu tôi là bạn. |
Xem thêm ví dụ
7, 8. a) ¿Qué prueba hay de que el pueblo de Dios ha ‘extendido las telas de tienda’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Son como iconos; sólo hay que hacer clic. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Antes de iniciar sesión, comprueba que hayas añadido el otro usuario a tu Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Hay estudiosos que dicen que hay un elemento del cerebro llamado el centro del placer2. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Y aquí hay dos ejemplos de eso. Và đây là hai ví dụ. |
El feminismo tiene que ver con deshacer los estereotipos de género, así que no hay nada femenino en el feminismo". Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
¿Hay alguien? Có ai ở đây không? |
¡ Tú sabes lo que hay que hacer! Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà. |
No hay ningún perro. Không có chó đâu! |
Pero hay un segundo modelo de debate: argumentos basados en pruebas. Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng. |
Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Nos unimos para hacer la súplica bíblica: “¿No hay bálsamo en Galaad?” Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?” |
Desafortunadamente, hay un asunto de gran importancia. có một vấn đề nghiêm trọng. |
Me da la impresión que en todo esto del vampirismo hay un elemento muy fuerte de confusión sexual. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
No hay preguntas, por favor. Không, tôi không muốn. |
“No hay trabajo ni formación de proyectos ni conocimiento ni sabiduría en el Seol [el sepulcro], el lugar adonde vas.” (Eclesiastés 9:10.) “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Tristemente, esta teoría del engaño ha persistido, y todavía hay gente en Nigeria hoy que cree que las chicas de Chibok nunca fueron secuestradas. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Pero hay que recordar el piropo. Nhưng bạn nên ghi nhớ niềm vinh hạnh đó. |
Si hay antecedentes familiares, aumenta la predisposición. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
Hay personas que marcan el camino y conducen a otras a través de ese camino. Có những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này. |
Hay vestigios de una planta rara que solo crece en esta isla del Caribe. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
No hay cabida aquí para personal no esencial. Không có phòng cho những người không cần thiết. |
La buena noticia es que no hay ningún tumor. Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng. |
Hay cosas que no se pueden contener aunque lo intentemos. Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng |
En el hospital, un médico informa que en el campo hay varias clínicas donde se tratan los casos de tipo general; las urgencias y los casos graves se atienden en el hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hay trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hay
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.