habillage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habillage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habillage trong Tiếng pháp.

Từ habillage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bọc, sự lắp máy, sự mặc quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habillage

sự bọc

noun

sự lắp máy

noun (sự lắp máy (đồng hồ)

sự mặc quần áo

noun

Xem thêm ví dụ

Près des côtes, ils sont protégés par un habillage résistant placé dans une tranchée creusée au moyen d’un véhicule commandé à distance.
Gần bờ, dây cáp được lắp trong một thùng cứng đặt trong một hào, do một xe được điều khiển từ xa đào.
Si vous souhaitez que le texte de votre annonce enveloppe l'image (si la taille de l'écran change), vous pouvez activer le paramètre Habillage du texte.
Nếu bạn muốn văn bản trong quảng cáo bọc quanh hình ảnh nếu kích thước màn hình thay đổi thì bạn có thể bật cài đặt Bọc văn bản.
Il ne s'agit pas de coller un habillage sur une technologie.
Vậy đây không còn là việc đắp da cho một công nghệ.
Ce changement de vêtements a lieu dans le vestiaire où chacun dispose d’une armoire et d’une cabine d’habillage qui est totalement privée.
Việc thay đổi quần áo này xảy ra trong phòng thay đồ là nơi mỗi người được sử dụng một ngăn tủ có khóa và một chỗ thay quần áo hoàn toàn riêng tư.
Vous sortez de cette petite cabine d’habillage privée vêtu de blanc, et vous éprouvez un sentiment d’unité et d’égalité, car, autour de vous, tout le monde est vêtu de la même façon.
Các anh chị em bước ra khỏi chỗ thay đồ nhỏ và riêng tư này với quần áo màu trắng rồi các anh chị em cảm thấy tinh thần đồng nhất, một cảm giác bình đẳng, đối với tất cả mọi người chung quanh cũng ăn mặc tương tự như mình.
J'ai pourtant dit à l'habillage de faire attention à ça.
Con kêu người ta để ý giùm chỗ đó rồi mà.
Ils attendaient de nous, les designers, qu'on crée des habillages, pour mettre quelque chose de joli à l'extérieur de la boîte.
Họ đang thực sự tìm chúng tôi, những nhà thiết kế, để tạo ra lớp da, để đặt một vài thứ đẹp đẽ bên ngoài chiếc hộp.
Par exemple, si le texte enveloppe les images dans votre contenu, activez l'option Habillage du texte.
Ví dụ: nếu văn bản bọc quanh hình ảnh trong nội dung, hãy bật tùy chọn Bọc văn bản.
Je voulais vraiment ne pas seulement travailler sur l'habillage, je voulais travailler sur toute l'expérience utilisateur.
Và tôi muốn thực sự không chỉ làm việc trên lớp da, mà tôi muốn làm việc trên toàn bộ kinh nghiệm của loài người.
Au temple, il y a des cabines d’habillage privées où vous pouvez vous changer pour mettre des vêtements blancs.
Trong đền thờ, có những phòng thay đồ riêng biệt là nơi anh chị em thay quần áo đi nhà thờ ngày Chúa Nhật và mặc vào quần áo trắng.
C'était leur design, en utilisant le même système de conception informatique, et seulement 5 ou 6 sortes de pièces vraiment différentes deux montants, comme celui-ci, un matériau d'habillage extérieur et un système de charpente très simple le tout fabriqué en usine et livré par camion.
Thiết kết của họ được tạo nên bởi cùng một hệ thống máy tính và chỉ bao gồm 5 đến 6 bộ phận khác nhau, một vài thanh chống, một số vật liệu ốp ngoại thất, và một hệ thống khung rất đơn giản được sản xuất ở nơi khác và vận chuyển đến bằng xe tải.
Ils attendaient de nous, les designers, qu'on crée des habillages,
Họ đang thực sự tìm chúng tôi, những nhà thiết kế, để tạo ra lớp da,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habillage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.