gué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gué trong Tiếng pháp.
Từ gué trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ cạn, bến lội, nơi lội qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gué
chỗ cạnnoun |
bến lộinoun |
nơi lội quanoun |
Xem thêm ví dụ
18 Il* franchit le gué pour aider la famille du roi à traverser le fleuve et il se mit à la disposition du roi. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
« Nous vous admirons, mais nous répugnons à passer à gué nos propres rivières glacées de l’adversité » ? Rằng: “chúng tôi ngưỡng mộ các anh chị nhưng chúng tôi miễn cưỡng phải chịu đựng nghịch cảnh của chính mình” chăng? |
7 Les hommes se lancèrent donc à leur poursuite en direction des gués du Jourdain+, et on ferma la porte de la ville dès qu’ils furent sortis. 7 Vậy, người của vua truy đuổi họ theo hướng đi đến chỗ nước cạn của sông Giô-đanh,+ và cửa thành đóng lại sau khi những người truy đuổi lên đường. |
Il y a adjoint des mesures préventives, divisant son camp en deux et faisant traverser le gué du Yabboq à ses femmes et à ses enfants. Ông cũng tiến hành những bước phòng thủ bằng cách chia đoàn tùy tùng mình thành hai nhóm và đưa vợ con qua rạch Gia-bốc. |
» Ils le suivirent donc et réussirent à prendre le contrôle des gués* du Jourdain pour empêcher les Moabites de passer ; ils ne laissèrent personne traverser le fleuve. Vậy, họ theo ông và chiếm các vùng cạn của sông Giô-đanh để chặn dân Mô-áp, không cho ai qua lại. |
À l'automne 285, deux armées barbares – une composée de Burgondes et d'Alamans, l'autre de Chaibones et d'Hérules – traversent à gué le Rhin et entrent en Gaule. Vào mùa thu năm 285, hai đạo quân của người rợ - đạo quân thứ nhất của người Burgundi và người Alamanni, đạo quân thứ hai là của người Chaibones và người Heruli - lội qua sông Rhine và tiến vào xứ Gallia. |
” En s’emparant des gués stratégiques du Jourdain, les hommes d’Éhoud ont barré le passage aux Moabites, privés de leur chef, qui cherchaient à regagner leur pays. Bằng cách chiếm lấy vùng cạn chiến lược của Sông Giô-đanh, quân của Ê-hút cắt đường của quân Mô-áp, chúng như rắn mất đầu chạy trốn về xứ. |
Pour aller chez lui, nous devions descendre une montagne, traverser un cours d’eau à gué sur des pierres, grimper jusqu’à un autre col et redescendre jusqu’à sa maison. Chúng tôi đã phải xuống một ngọn đồi, bước trên các phiến đá để vượt qua một con suối, leo lên một ngọn đồi khác, rồi đi xuống nhà cụ. |
Mais par cette route-là, nous aurons deux traversées à gué supplémentaires. Nhưng đi theo đường đó, chúng ta sẽ phải vượt sông thêm hai lần. |
On le saisissait alors et on le tuait près des gués du Jourdain. Họ bắt người và giết tại chỗ cạn của sông Giô-đanh. |
Nous devions traverser des rivières à gué et parfois dormir à la belle étoile. Chúng tôi lội qua những dòng sông và có lúc phải ngủ ngoài trời, dưới những vì sao. |
Jack attendait tout seul au gué. Jack đang một mình chờ bên khúc suối cạn. |
" Ce pont n'a pas assez brûlé pour vous arrêter, et mes hommes passeront le fleuve à gué. " Cây cầu cháy bao nhiêu đó chưa đủ sức cản được xe lửa đâu, còn lính của tôi sẽ lội qua sông. |
À la saison sèche, le trajet ne présente pas de difficulté majeure, car ils peuvent traverser à gué en marchant sur les rochers. Điều này không thành vấn đề lớn trong mùa khô, vì họ có thể băng qua sông bằng cách bước trên những cục đá. |
Oui et tu m'as transportée jusqu'au gué. Vâng, anh đã đưa em vào chỗ nước nông, anh Kohaku. |
Vous auriez pu traverser ce joli ruisseau à gué il y a 55 millions d'années. Bạn hoàn toàn có thể lội qua dòng nước nếu bạn ở đó vào 55 triệu năm trước. |
Les sapeurs ont inondé le gué, il est invisible d'en haut. Đó là công binh, đang làm chìm phà xuống một chút để ở trên không bọn chúng khó phát hiện. |
28 Quant à moi, je vais m’attarder dans le désert près des gués* du Jourdain jusqu’à ce que je reçoive un message de votre part+. + 28 Này, ta sẽ đợi ở chỗ băng qua sông gần hoang mạc cho đến khi nhận được tin từ các ông”. |
Dublin (en irlandais : Baile Átha Cliath, littéralement « la ville du gué aux claies ») est la capitale de la république d'Irlande, et plus grande ville de l'île et de la république d'Irlande. Dublin (IPA: , , hay là ]]]) (tiếng Ireland: 'Baile Átha Cliath', IPA: hay là ) là thành phố lớn nhất ở Ireland và là thủ đô của Cộng hòa Ireland. |
22 Plus tard cette nuit- là, il se leva, prit ses deux femmes+, ses deux servantes+ et ses 11 jeunes fils, et il traversa le gué* du Jabok+. 22 Đến khuya, ông trỗi dậy, đưa hai vợ,+ hai tớ gái+ và 11 con trai băng qua chỗ nông của suối Gia-bốc. |
Jean de Valois naît au château de Gué-de-Maulny près du Mans, le 26 avril 1319. Jean de Valois sinh ngày 26 tháng 4 năm 1319 tại lâu đài Gué-de-Mauny gần Le Mans. |
31 Or Barzillaï+ le Galaadite était venu de Roguelim pour escorter le roi jusqu’au gué du Jourdain. 31 Bát-xi-lai+ người Ga-la-át đi từ Rô-ghê-lim và hộ tống vua đến sông Giô-đanh. |
Au bout de cinq cents pas à peu près, on trouva un ruisseau, que l’on traversa à gué. Đi được khoảng năm trăm bước, thì gặp một con suối, họ lội qua dễ dàng. |
29 Il a franchi le gué ; 29 Họ đã băng qua chỗ cạn |
Interrogés par les sentinelles de Galaad postées près des gués du Jourdain, les Éphraïmites se trahissaient, car, au lieu de dire “Schibboleth”, ils trébuchaient sur la première syllabe et prononçaient “Sibboleth”. Người Ép-ra-im tự lộ tẩy lai lịch mình cho lính canh Ga-la-át ở chỗ cạn sông Giô-đanh khi họ nói là “Xi-bô-lết” thay vì “Si-bô-lết”, đọc sai chữ cái đầu tiên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gué
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.