grita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grita trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ grita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự náo động, tiếng om sòm, tiếng ồn ào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grita
sự náo động(uproar) |
tiếng om sòm(uproar) |
tiếng ồn ào(uproar) |
Xem thêm ví dụ
Les gritó: “¡Deténganse, por favor! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Y no es que cada vez que me ves te asustas con grito y todo? Không phải mỗi khi thấy ta, huynh đều la hét đó sao? |
Las críticas constantes, los gritos y los insultos humillantes, como “tonto” o “idiota”, solo conseguirán irritarlos (Efesios 6:4). Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Si te meten en el Agujero... no grites. Nếu hắn bỏ anh vô cái Lỗ đừng la. |
“Me leeré el libro esta noche,” le gritó desde el descansillo, “y te informaré por la mañana.” Cô nói to từ đầu cầu thang: “Em sẽ đọc quyển sách tối nay và sẽ nói cho chị vào buổi sáng.” |
A veces le reclamaba a gritos a Dios: “¿Por qué murió mi mamá? Đôi khi, tôi kêu cầu Đức Chúa Trời: “Tại sao mẹ con lại chết? |
¡Los gritos del corazón! Tiếng kêu của trái tim! |
¡ Grita! Lên tiếng đi! |
Este padre de 32 años siguió los gritos y excavó en los escombros hasta que encontró a su hijo de cinco años y el cuerpo de su esposa embarazada, que todavía protegía al bebé de nueve meses del techo de su hogar derrumbado. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
" Era la voz de un animal ", dijo el gerente, muy tranquilamente, en comparación a los gritos de la madre. " Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ. |
La vecina de enfrente dijo que, justo después de presenciar el crimen, o sea, justo después de pasar el tren, dio un grito y fue a llamar a la policía. Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát. |
Pero el caso es que debes recordar, realmente todavía hay personas dentro de este sistema optimizado algorítmicamente, personas cada vez más forzadas a actuar estas combinaciones cada vez más extrañas de palabras, como un artista de improvisación desesperado que responde a la vez a los gritos de un millón de niños pequeños. Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh. |
Escucharé sus gritos el resto de mi vida. Tôi sẽ nghe tiếng thét đó suốt cả cuộc đời này. |
Y, por favor, no grites. Đừng hét lên thế. |
Debió de oír nuestros gritos y acudió corriendo. Hẳn ông ta đã nghe tiếng rú của chúng tôi và chạy đến. |
32 Y sucedió que nuestros prisioneros oyeron sus gritos, lo que hizo que cobraran ánimo; y se rebelaron contra nosotros. 32 Và chuyện rằng, các tù binh của chúng tôi khi nghe nói như vậy liền lấy lại can đảm và nổi loạn chống lại chúng tôi. |
—Durante un rato no os acerquéis por aquí —nos gritó. “Đừng tới gần chỗ này trong ít lâu nghe,” anh ta kêu lên. |
Movido por un odio asesino, el pueblo grita: “Debe morir” (Juan 19:1-7). Vì rất muốn giết ngài, đám đông la lên: “Hắn phải chết”.—Giăng 19:1-7. |
Sokka, los ataques sorpresa no funcionan si gritas tan fuerte. cậu hét toáng lên thì không đánh lén được đâu. |
Pero para denunciar esta idea, esta posibilidad para poder proteger la financiación de la investigación, simplemente gritos de cobardía egoísta, y estos no son los ideales que queríamos dar a nuestros estudiantes. Nhưng để lên án ý tưởng, khả năng này thật toàn diện để bạn có thể bảo vệ được nguồn quỹ nghiên cứu, cũng chỉ là thể hiện của sự hèn nhát, và đó không phải là điều mà chúng ta muốn truyền lại cho học sinh của mình. |
Soy mitad sordo, por eso grito. Tớ bị điếc một bên, tất nhiên là phải hét lên rồi. |
– Maldita sea, es terrible -gritó el granjero. - Mẹ kiếp, thật kinh khủng, người chủ trại thốt lên. |
George despedidos, - el tiro entró a su lado, - pero, aunque herido, no se retiraba, pero, con un grito como el de un toro bravo, fue saltando al otro lado de la brecha en la fiesta. George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên. |
Salió un sonido de mi boca que nunca antes había oído: mitad gruñido, mitad grito, apenas humano y de terror puro. Một âm thanh phát ra từ miệng tôi mà tôi chưa từng được nghe trước đó: nửa rên rỉ, nửa la hét, vô nhân đạo, bạo lực thuần túy. |
Ella gritó. Cô ấy cũng gào thét. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới grita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.