gozo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gozo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gozo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gozo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hạnh phúc, 幸福, niềm vui thích, phúc, niềm vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gozo
hạnh phúc(joy) |
幸福(happiness) |
niềm vui thích(pleasure) |
phúc(happiness) |
niềm vui(gladness) |
Xem thêm ví dụ
Los testigos de Jehová han comprobado que produce mucho gozo ayudar a las personas receptivas, aunque reconocen que son pocas las que emprenderán el camino que lleva a la vida (Mateo 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
“Considérenlo todo gozo, mis hermanos, cuando se encuentren en diversas pruebas, puesto que ustedes saben que esta cualidad probada de su fe obra aguante.” (SANTIAGO 1:2, 3.) “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Recuerda: el gozo forma parte del fruto del espíritu de Dios (Gálatas 5:22). Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
(Hebreos 13:7.) El servir en una congregación que tiene un excelente espíritu de cooperación es un gozo para los ancianos, y nos alegra ver que tal espíritu existe en la mayoría de las congregaciones. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
No, porque aquí todo es libertad y gozo ilimitado. Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. |
Si ponemos la vista en el mundo y seguimos sus fórmulas para la felicidad27, jamás conoceremos el gozo. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
Si imitan a Jehová, el generoso “Dios feliz” que regala la verdad al ser humano, lograrán mantener el gozo (1 Timoteo 1:11). (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
¿Sentiría gozo el pianista al dominar una intrincada sonata sin las minuciosas horas de práctica? Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không? |
Esto nos protege de pensar que merecemos un trato especial y también nos protege de la envidia y el resentimiento, características que nos alejan de las personas y nos roban el gozo. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
Sin duda, emplear la Palabra de Dios para ayudar a los demás y ver que sus vidas mejoran produce satisfacción y gozo. Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*. |
Recuerdo el gozo que llenó nuestros corazones; todos prorrumpimos en cantos y alabanzas, y lágrimas caían por las mejillas de muchos santos. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
Entonces, a pesar de nuestros problemas, podremos perseverar con gozo en su servicio. Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn. |
Son el tipo de acontecimientos preciados que brindan no solo un gozo satisfactorio, sino permanente. Đây là những sự kiện trân quý không những mang lại niềm vui mãn nguyện mà còn lâu dài nữa. |
¿De dónde proviene el gozo piadoso? Nguồn gốc của sự vui vẻ của Đức Chúa Trời là gì? |
La Primera Presidencia y el Quórum de los Doce han hecho un hincapié renovado en la historia familiar y la obra del templo13. Al responder a ese llamado aumentará su gozo y felicidad como individuos y como familia. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em. |
52 Y dijo al primero: Ve y trabaja en el campo, y en la primera hora vendré a ti, y verás el gozo de mi semblante. 52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta. |
“Y Eva, su esposa, oyó todas estas cosas y se regocijó, diciendo: De no haber sido por nuestra transgresión, nunca habríamos tenido posteridad, ni hubiéramos conocido jamás el bien y el mal, ni el gozo de nuestra redención, ni la vida eterna que Dios concede a todos los que son obedientes. “Và Ê Va, vợ của ông, khi nghe được những lời này, bà rất hân hoan mà nói rằng: [Nếu không có] sự phạm tội của chúng ta thì chúng ta không bao giờ có con cháu, và sẽ không bao giờ được biết điều thiện ác, và hưởng niềm vui của sự cứu chuộc cùng cuộc sống vĩnh cửu mà Thượng Đế ban cho những ai biết vâng lời. |
Las familias pueden experimentar verdadero gozo dedicando días enteros al ministerio. Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày. |
Una hermana que ha servido con gozo allí durante tres años dice: “Betel ha fortalecido mi relación con Jehová. Một chị làm việc tại nhà Bê-tên được ba năm nói: “Việc phục vụ tại nhà Bê-tên thắt chặt mối quan hệ của tôi đối với Đức Giê-hô-va. |
“Al final de la visita, los reclusos y yo sentimos mucho gozo como consecuencia del estímulo mutuo”, escribe este celoso superintendente de circuito. Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”. |
¿Con qué dificultades puede que se encaren los cristianos, pero por qué no le quitan el gozo al cristiano las dificultades? Tín đồ đấng Christ có thể phải đương đầu với các vấn đề khó khăn nào, nhưng tại sao các vấn đề khó khăn không làm họ mất đi sự vui mừng? |
Hermanos y hermanas, como el barro en la rueda del alfarero, nuestra vida debe estar centrada en Cristo con exactitud si queremos hallar verdadero gozo y paz en esta vida. Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này. |
Cumplir fielmente con cualquier asignación teocrática que recibamos produce gozo y satisfacción. Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện. |
Dicho gozo llega como una paz en medio de la adversidad o del pesar. Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng. |
Esos jóvenes han experimentado el gozo de ministrar y continúan buscando oportunidades para bendecir a otros; están ansiosos de seguir ministrando en los meses por venir, cuando sirvan como misioneros de tiempo completo3. Các em ấy đang mong chờ cơ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3 |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gozo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gozo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.