工作量 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 工作量 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 工作量 trong Tiếng Trung.
Từ 工作量 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phụ tải, trọng tải, tải, nhiều, tải lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 工作量
phụ tải(load) |
trọng tải(load) |
tải(load) |
nhiều(load) |
tải lượng
|
Xem thêm ví dụ
要减轻工作压力,让自己有多点时间做更重要的事,一个方法是减少工作的时间。 你可能要请求雇主减少你的工作量,甚至考虑换另一份工作。 Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc. |
这可能会导致该网页上的第一个广告请求发出之后,经过几分钟时间该网页才会被抓取,同时还会增加抓取工具在服务器上的工作量。 Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập dữ liệu, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập dữ liệu trên các máy chủ của bạn. |
这可能会导致该网页上的第一个广告请求发出之后,经过几分钟时间该网页才会被抓取,同时还会增加抓取工具在服务器上的工作量。 Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập thông tin, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập thông tin trên các máy chủ của bạn. |
可憐 的 傢 伙 你 知道 , 他 的 工作量 超大 Anh biết đấy, ông ấy đang làm việc quá sức. |
軟件設計目的在於協助项目經理發展計畫、為任務分配資源、跟蹤進度、管理預算和分析工作量。 Chương trình này được thiết kế để hỗ trợ quản lý dự án trong việc phát triển các kế hoạch, phân công nguồn lực cho dự án, theo dõi tiến độ, quản lý ngân sách và phân tích khối lượng công việc. |
他给了我们很大的工作量。 Chúng tôi đã có một công việc khó khăn. |
此外,第二次世界大战快要在欧洲爆发,美国的年轻人纷纷当兵。 劳动人口少了,受雇阶级的工作量自然有增无减。 Thật vậy, Thế Chiến II đã bắt đầu bên Âu Châu và ngày càng có nhiều thanh niên nhập ngũ ở Hoa Kỳ, để lại cho thường dân chúng tôi nhiều việc làm. |
另外一件有关对于侵犯女性(与女孩)权益的事情 便是她们努力完成一样的工作量却不能得到一样的薪水, 就像你知道的那样。( Và những điều nghiêm trọng khác về bạo hành phụ nữ và những cô gái chính là sự thiếu công bằng trong việc trả công cho cùng một công việc như bạn biết. |
(笑声) 这可能会减少家庭劳务的工作量, 但是也减少了我们吃的食物的多样性。 (Cười) Dù điều này có giúp giảm công việc nhà, nhưng sự đa dạng của bữa ăn chúng ta cũng sẽ bị giảm theo. |
当你采用很短的波长时 天线就会和音叉产生共振 而且从天线中传出来的能量 比来自于地面的反向散射要多 我们正在尝试分析试 但数据处理的工作量太大了 Khi anh phát những sóng âm ngắn, giống như âm thoa, cái ăng ten cộng hưởng, và năng lượng phát ra từ ăng-ten nhiều hơn năng lượng tán xạ từ mặt đất mà ta đang cố phân tích, tốn quá nhiều công sức." |
这大概是一个人好几年的工作量 大约需要20万美金 在低酬劳和没有福利的条件下 是20万美金 Đây là 200,000$, số tiền cả đời làm việc của một người với mức lương thấp và không có các khoản trợ cấp phúc lợi. |
他們 是 可以 但是 工作量 太大 了 Ý tôi, họ có thể, nhưng như vậy sẽ phải làm quá nhiều việc. |
于是他在上面标注了一个感叹号 这个工作量很大 Đây thực sự là một khối lượng công việc lớn. |
但,那些激励 能够被如此精确地标量 如果我们能够用游戏系统中庞大的 专门技术来支持这种需要 去积累数据,执行观察分析 代替百万人工作量 和艰苦劳动来反馈 提升人的参与度 Nhưng một lần nữa, những phần thưởng đó có thể được điều chỉnh một cách chính xác nếu chúng ta có thể sử dụng chuyên môn của hệ thống các trò chơi để nâng cao mức độ hấp dẫn, để đem khối dữ liệu đó, để đem những quan sát đó, của hàng triệu giờ của con người và đem sự phản hồi đó và biến nó thành sự tham gia với tốc độ tăng cao. |
完成的工作量是惊人的。 Công việc nhiều kinh khủng. |
于是他在上面标注了一个感叹号 这个工作量很大 Ông đặt một dấu chấm than. |
丈夫们可以怎样效法耶稣:要尽力帮助妻子,设法减轻她的工作量。 Cách người chồng có thể noi theo Chúa Giê-su. |
研究员发觉,这些“园艺高手”会按照蚂蚁家族对食物的需求,调整自己的工作量,以免浪费精力。 Các nhà nghiên cứu phát hiện “nhà làm vườn” tài giỏi này linh động điều chỉnh công việc tùy theo nhu cầu thực phẩm của cả đàn. |
这样你就有充分的理由要求雇主也履行承诺,例如不要求你负担超出协议的工作量。 Nhờ vậy, bạn có cơ sở để yêu cầu chủ cũng làm thế, kể cả việc giữ lượng công việc ở mức đã thỏa thuận. |
更重要的是,如果工作时间太长,或者工作量太多,你就可能很难坚持基督徒的常规,不能经常参加聚会、研读圣经和向人传道。 Ngoài ra, làm việc nhiều sẽ cản trở bạn tham dự nhóm họp, học hỏi Kinh Thánh và đi rao giảng. |
有这么多工作要做,我们也许偶尔会感到难以应付,觉得要减少自己的工作量。 Vì có nhiều việc để làm như thế, chúng ta có lẽ đôi khi cảm thấy bị dồn dập, nghĩ rằng chúng ta phải tìm cách giảm bớt trách nhiệm của mình đi. |
如果你觉得工作量太大,或者在工作的地方有些问题一直没有解决,就要跟雇主谈谈。 Khi bạn đứng trước khối lượng công việc không hợp lý hoặc một vấn đề dai dẳng khác tại sở làm, hãy trình bày với chủ. |
所以这是一个非常大的工作量, 我需要一些帮助来做这个。 Đây là một công trình rất lớn, và để thực hiện nó tôi cần được giúp đỡ. |
现在,同样的工作,你可以把它切分细化为很多小部分,只需要一点儿激励和动机就可以完成的很少的工作量 现在,同样的工作,你可以把它切分细化为很多小部分,只需要一点儿激励和动机就可以完成的很少的工作量 Bây giờ, cùng một vấn đề, chia nó thành các phần nhỏ, và động cơ trở nên tầm thường. |
史提夫重新评估自己的工作量,可见他为人谦逊,行事明智。 Anh Steve đã biểu lộ sự khôn ngoan và khiêm tốn khi xem xét lại khối lượng công việc. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 工作量 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.