gofre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gofre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gofre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gofre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tầng sáp ong, bánh kẹp, bánh quế, đĩa bán dẫn, Đĩa bán dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gofre
tầng sáp ong(waffle) |
bánh kẹp(waffle) |
bánh quế(wafer) |
đĩa bán dẫn(wafer) |
Đĩa bán dẫn(wafer) |
Xem thêm ví dụ
Tu madre está haciendo gofres. Mẹ con đang làm bánh quế. |
Estoy haciendo gofres. Mẹ sắp làm bánh quế. |
Guardamos unos gofres tostados para el invierno. Chúng tôi để lại một ít bánh quế cho mùa đông. |
Para saciarte de hamburguesas y de gofres. Nhồi nhét bản thân trong bánh hamburgers và bánh quế. |
Solía extendió sobre sus gofres. Anh ấy thường phết nó lên bánh quế. |
Pensaba que lo habías gastado todo en gambas y gofres. Tưởng cậu đã tiêu hết vào món tôm và bánh kẹp rồi. |
A la hermana Esplin le encanta estar con sus nietos; juntos preparan panqueques (tortitas) y gofres, juegan a disfrazarse, salen de caminata y leen cuentos. Chị Esplin rất thích dành thời giờ với mấy đứa cháu của mình; họ nướng bánh kếp và bánh quế, chơi trò chơi ăn diện chỉnh tề, đi tản bộ và đọc truyện chung với nhau. |
¡ Gofres de tostadora! Bánh nướng. |
¿Unos gofres de canela? Bánh quế không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gofre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gofre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.