glancing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glancing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glancing trong Tiếng Anh.

Từ glancing trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáng sủa, chéo, giẹo giọ, gián tiếp, vát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glancing

sáng sủa

chéo

giẹo giọ

gián tiếp

vát

Xem thêm ví dụ

Note: On Pixel phones, you can't move the 'At A Glance' information at the top of your screen.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Often made of metal and fitted over a cap of felt or leather, the helmet ensured that most blows directed at the head would glance off with little harm done.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
5 A glance at the parable reveals three groups that we need to identify.
5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện.
Again, you glance at girls again
Lại nữa, cậu lại nhìn các cô gái rồi.
To see all your conversion value data at-a-glance, click Campaigns > Conversions tab and view the All conv. value column in the table.
Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng.
Elizabeth glanced disdainfully at HOW TO MARRY A MARQUIS, carefully held in her sister’s hands.
Elizabeth khinh khỉnh liếc quyển LÀM THẾ NÀO ĐỂ CƯỚI MỘT NGÀI HẦU TƯỚC đang được cầm cẩn thận trong tay em cô.
Gregor's glance then turned to the window.
Gregor của nháy mắt sau đó quay sang cửa sổ.
I wheeled around, startled, I then turned back to Atticus in time to catch his swift glance at her, but it was too late.
Tôi quay sang, giật mình, rồi quay trở lại bố Atticus đúng lúc để bắt gặp ông nhìn nhanh sang bác, nhưng đã quá trễ.
Isn't it said at a glance, can to look at come out.
Vẫn không đến hết không?
He glanced at me knowingly and put his hand on his heart in symbol of brotherhood.
Anh nhìn tôi và đặt tay lên ngực thể hiện tình anh em.
The stink spirit was actually a river spirit, but it was so corrupted with filth that one couldn't tell what it was at first glance.
"Linh hồn hôi thối" thực chất vốn là vị thần của một con sông, nhưng nó đã bị rác bẩn hủy hoại đến mức không ai nhận ra nó ngay ở cái nhìn đầu tiên.
What begins with a seemingly innocent glance can grow into sordid infidelity with all its disastrous consequences.
Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó.
While this may seem odd at first glance, their placement has always been contentious.
Trong khi điều này có vẻ như kỳ quặc khi mới nghe, nhưng vị trí của chúng luôn luôn có thể gây bất đồng.
17. (a) At first glance, why might Saul’s actions seem justifiable?
17. (a) Mới xem qua, tại sao hành động của Sau-lơ có vẻ chính đáng?
Nielsen Media Research & ABC Medianet, (April 13, 2007) "ABC's LOST Ratings at a Glance," Yet Another Useless Website.
Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2007. ^ Nielsen Media Research & ABC Medianet, (13 tháng 4 năm 2007) "," Yet Another Useless Website.
All this time Mr. Marvel had been glancing about him intently, listening for faint footfalls, trying to detect imperceptible movements.
Tất cả thời gian này ông Marvel đã liếc nhìn về anh chăm chú, lắng nghe mờ nhạt tiếng chân, cố gắng để phát hiện các chuyển động không thể nhận thấy.
Sometimes she heard a team and wagon, and when the sounds were loudest she glanced up and saw it passing by.
Nhiều lần cô nghe thấy tiếng một cỗ xe ngựa và khi tiếng xe cực lớn cô liếc nhìn lên để thấy nó chạy qua.
Milady replied with a glance that meant: “Is that all?
Milady trả lời bằng một ánh mắt như muốn nói: Không phải chuyện đó chứ?
Although at first glance the involvement of a third party seems to be unrealistic, in the area of planning such mediators already exist as application service providers.
Mặc dù thoạt nhìn, sự tham gia của bên thứ ba dường như là không thực tế, trong lĩnh vực lập kế hoạch hòa giải như vậy đã tồn tại như các nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng.
BEFORE starting your activities each morning, do you glance in a mirror to check your appearance?
TRƯỚC khi bắt đầu sinh hoạt mỗi buổi sáng, bạn có soi mặt trong gương không?
Each time that Pa glanced back, his hand made a little motion, slapping the horses with the lines to hurry them.
Mỗi lần Bố ném cái nhìn về phía sau, bàn tay Bố đều khẽ cử động đập nhẹ dây cương lên lũ ngựa để hối chúng chạy mau hơn.
As he passed by the hôtel of the guards, he glanced into the stable: three of the four horses had already come.
Khi đi qua trước mặt dinh trại cận vệ, chàng liếc mắt nhìn vào chuồng ngựa: ba trong số bốn con ngựa đã trở về đấy rồi.
He glanced over the newspaper before turning in.
Anh ấy nhìn lướt qua tờ báo trước khi đi ngủ.
How is it possible at a glance, able to see come out?
Làm thế nào là nó có thể trong nháy mắt, có thể nhìn thấy đi ra?
Glancing again at the lizard he recalled that, only a day or two before, he had watched how a newly hatched lizard immediately went hunting for flies.
Đưa mắt liếc nhìn con thằn lằn, anh nhớ lại chỉ một hay hai hôm trước anh thấy một thằn lằn con từ trong trứng mới nở ra là đi bắt mồi liền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glancing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới glancing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.