given that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ given that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ given that trong Tiếng Anh.
Từ given that trong Tiếng Anh có các nghĩa là vì, bởi vì, tại vì, sao, nếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ given that
vì
|
bởi vì
|
tại vì
|
sao
|
nếu
|
Xem thêm ví dụ
20 How should you feel if proof is given that what you believe is wrong? 20 Bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn xem thấy bằng cớ cho biết rằng điều bạn tin là sai? |
(Or given that forward time is our illusion, perhaps it’s that Browne was Kalanithi redux. (Hay nếu thời tương lai chỉ là một ảo giác, có lẽ Browne lại là hồi sinh của Kalanithi. |
Promise given that the offspring will be a king Lời hứa về việc dòng dõi sẽ là một vua |
Uh, well, given that it's got a giant hole in its chest, does it even have a heart? Uh, thì, lưu ý nó có một lỗ to trong ngực, nó có tim hả? |
And given that level of investment, it makes sense to use it. Và ở mức độ đầu tư đó, việc sử dụng các sản phẩm đó rất có ý nghĩa. |
He wanted to undo as much as he could, given that he'd already killed her. Hắn muốn thu lại những việc mình làm, hết mức có thể bất chấp sự thật rằng hắn đã giết cô bé rồi. |
God has given that overarching direction to us on how to use our priesthood. Thượng Đế đã ban cho chúng ta sự hướng dẫn bao quát đó về cách sử dụng chức tư tế của chúng ta. |
I mean, wouldn't it be a huge historic missed opportunity not to do this, given that we can? Chẳng phải sẽ bỏ lỡ 1 cơ hội lịch sử to lớn nếu không làm, trong khi khả năng có thể? |
Given that it wanted to create a new dessert which is in line with the taste of Singaporeans. Nó dùng giống như một loại bơ thông thường, thưởng thức theo khẩu vị của từng người. |
Given that the invasions have taken place in the evening, it could be anything. Do các vụ xâm phạm diễn ra vào buổi tối, nó có thể là bất cứ gì. |
And that approach doesn't make sense given that we have two other Help systems in Vista." Và cách tiếp cận đó không có ý cho rằng chúng tôi có hai hệ thống Help khác nhau trong Vista. " |
Given that it is her fault, that seems appropriate. Cho rằng đó là lỗi của cô ta thì có vẻ hợp lý. |
At Pentecost 33 C.E., evidence was given that the way into heavenly glory had been opened up Vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, có bằng chứng cho thấy cơ hội được vào sự vinh hiển trên trời đã được mở ra |
However amusing the anecdote may be, it is apocryphal, given that Diderot himself did research in mathematics. Tuy nhiên đây có thể là một giai thoại gây cười, bởi vì thực tế Diderot cũng là một nhà toán học. |
God has given that responsibility to someone higher than myself.” Thượng đế trao trách nhiệm đỏ cho người cao cấp hơn tôi. - Không, chỉ với ông, với ông thôi. |
So given that that's true, how good are we at increasing our happiness? Nếu cho rằng điều này đúng, chúng ta làm tốt việc nâng tầm hạnh phúc của mình cỡ nào? |
The song is just a given, that's how you have to think about it. "Bản nhạc chỉ là cái được cho thôi, con phải nghĩ như thế." |
Should it be a more aggressive form of treatment, given that it was stage IlB? Có nên sử dụng phương thức chữa trị dồn đập hơn, cho dù mới chỉ giai đoạn IIB? |
The numbers were considered more impressive given that the film played during a school week. Các con số doanh thu được cho là sẽ còn ấn tượng hơn nữa bởi bộ phim được khởi chiếu vào tuần học sinh được nghỉ học. |
Because you're my girl, it's a given that I'd protect you. Bởi vì em là người anh yêu, đương nhiên anh phải bảo vệ em |
Given that text and the fact I have her case, it's a perfectly logical assumption. Gửi tin đó và thực tế là tôi có túi của cô ta, đấy là một giả thuyết hoàn toàn hợp lí. |
Given that you've got some free time, the general asked if I'd sit with you. Được biết là cậu có chút thời gian rảnh rỗi, General muốn tôi ngồi nói chuyện với cậu một chút. |
In China in 1975, warnings were given that an earthquake would strike. Ở Trung Quốc vào năm 1975, dân chúng đã được cảnh báo sẽ có động đất. |
Given that we're in Mexico and all, it makes sense that these things might be Mayan or Aztec. Vì mình đang ở Mêxicô, nên những thứ này có thể là... người Maya hoặc người Aztec. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ given that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới given that
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.