give birth to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ give birth to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give birth to trong Tiếng Anh.

Từ give birth to trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh, sinh hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ give birth to

sinh

verb

To beget is to give birth, to procreate, or to call into being.
Sinhsinh đẻ, hình thành, hay ra đời.

sinh hạ

verb

Xem thêm ví dụ

I said my wife is giving birth to a baby
Tôi nói là vợ tôi sắp sinh em bé.
8 Hosea’s wife “proceeded to become pregnant another time and to give birth to a daughter.”
8 Vợ của Ô-sê “lại chịu thai và sanh một gái”.
She gives birth to the twins Esau and Jacob.
sinh ra hai người con sinh đôi Ê-sau và Gia-cốp.
A woman gives birth to a son who is to "rule the nations with an iron scepter".
sinh một con trai để "dùng trượng sắt mà chăn dắt muôn dân".
Jehovah says: “You people conceive dried grass; you will give birth to stubble.
Đức Giê-hô-va phán: “Các ngươi sẽ có nghén rơm-rạ và sẽ đẻ ra cỏ-rác.
The mother will give birth to one offspring weighing 500 g to 720 g.
Con mẹ sẽ sinh một con non nặng khoảng 500 đến 720g.
“You will conceive in your womb and give birth to a son”
“Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai”
“Then the desire, when it has become fertile, gives birth to sin.”
“Lòng tư-dục cưu-mang, sanh ra tội-ác”.
Władysław's mother died on 10 February 1598, less than three years after giving birth to him.
Mẹ của Władysław mất ngày 10 tháng 2 năm 1598, chưa đầy ba năm sau khi sinh ra ông.
Lit., “will give birth to.”
Ds: “sẽ sinh ra gì”.
""Hope" the Russian cockroach gives birth to first space babies | Science | RIA Novosti". en.ria.ru.
Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017. ^ “"Hope" the Russian cockroach gives birth to first space babies | Science | RIA Novosti”. en.ria.ru.
In 1912, when I was six, Mother died while giving birth to her fifth child.
Vào năm 1912, khi tôi mới sáu tuổi, mẹ tôi mất trong lúc sinh ra đứa con thứ năm.
After giving birth to her son Felix, she began to accompany Jully's band as a backup singer.
Sau khi sinh con trai của mình, bà đã bắt đầu đồng hành cùng ban nhạc của Jully với vai trò là một ca sĩ dự phòng.
They conceive trouble and give birth to what is harmful.
Họ thụ thai điều xấu xa và sinh ra điều tai hại.
Females give birth to a single young after a gestation period of about seven months.
Linh dương mẹ sinh con sau một thời gian thai bảy tháng.
Sarah herself was to give birth to that heir, despite her advanced age. —Genesis 17:15, 16.
Chính Sa-ra sẽ sinh người con thừa kế đó, dù tuổi tác đã cao.—Sáng-thế Ký 17:15, 16.
Then the desire, when it has become fertile, gives birth to sin.”
Rồi tình dục cưu mang sinh ra tội ác”.
Grete died in 1917 while giving birth to her first child.
Năm 1917, Grete chết trong khi sinh đứa con đầu.
Convective cells may develop in the vicinity of troughs and give birth to a tropical cyclone.
Các khối đối lưu có thể phát triển ở gần các rãnh và tạo ra một cơn xoáy thuận nhiệt đới.
One of our daughters, after giving birth to a baby, became seriously ill.
Một trong mấy đứa con gái của tôi, sau khi sinh con, thì bị bệnh nặng.
Thank you so much for giving birth to me, I know it hurt.
Cảm ơn mẹ đã sinh ra con, con biết là đau lắm.
Of where I'd go on my fictional honeymoon before I give birth to my fictional baby?
Nơi em sẽ đến trong tuần trăng mật tưởng tượng của mình trước khi sinh ra một đứa con tưởng tượng?
The female goat becomes pregnant twice a year and gives birth to one to three kids.
Con dê cái có thai hai lần một năm và sinh từ 1 đến ba con dê mỗi lần.
We were in the process of giving birth to our first child.
Chúng tôi đang trong quá trình sinh đứa con đầu lòng.
July 2: Sien gives birth to a baby boy, who is given the name Willem.
Ngày 2 tháng 7, Sien sinh thêm một bé trai lấy tên là Willem.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give birth to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới give birth to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.