pup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pup trong Tiếng Anh.
Từ pup trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẻ, chó con, con con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pup
đẻverb |
chó converb Charley saved a pup from being washed away. Charley đã cứu một con chó con bị nước cuốn đi. |
con converb So the pup you see on the bottom is affected by atrazine that its grandmother was exposed to. Vậy nên con con ở vị trí dưới cùng do tác dụng phụ của atrazine mà bà của nó phơi nhiễm chất này. |
Xem thêm ví dụ
In 1930, Israel Aharoni, a zoologist and professor at the Hebrew University of Jerusalem, captured a mother hamster and her litter of pups in Aleppo, Syria. Trong năm 1930, các nhà động vật học và giáo sư của trường đại học Jerusalem Aharoni tìm được một con chuột hams mẹ và vài con con của nó ở sa mạc Syria. |
Unlike TCP/IP, socket fields are part of the full network address in the PUP header, so that upper-layer protocols did not need to implement their own demultiplexing; PUP also supplies packet types (again, unlike IP). Không giống như TCP / IP, các trường ổ cắm là một phần của địa chỉ mạng đầy đủ trong tiêu đề PUP, do đó các giao thức lớp trên không cần phải thực hiện phân tách riêng; PUP cũng cung cấp các loại gói (một lần nữa, không giống như IP). |
Seal counts from the 1960s for the grey seal population estimated 200–300 pups born at that time on the island, but surveys from as recent as 2003–2004 estimated the number of pups born in that season at 50,000. Số liệu thống kê năm 1960 thì hải cẩu xám có khoảng 200-300 con được sinh ra trên đảo, nhưng cuộc điều tra năm 2003-2004 số lượng sinh ra lên tới 50.000 con. |
When rat pups were born , the researchers counted the number of males and females in each litter to determine the sex ratio in the womb . Khi lứa chuột con được sinh ra , các nhà nghiên cứu đếm số chuột đực và cái trong mỗi lứa để xác định tỉ lệ giới tính trong dạ con . |
He raised him up from a pup, he did. Anh ta đã nuôi nó khi nó còn nhỏ. |
In the heat of the battle, the pups are also in real danger. Giữa trung tâm cuộc chiến, lũ hải cẩu con cũng gặp nguy hiểm thực sự. |
Okutsu compares his own life with Daddy's, and finally remembers his own behavior with a lonely pup he had when he was a child, bought by his grandpa after his wife passed away. Okutsu so sánh cuộc đời của chính bản thân với "Bố", và cuối cùng chợt nhớ về hành động của mình với chú chó cô đơn mà anh đã nuôi từ khi Okutsu còn là một đứa trẻ, chú chó được người ông nội mua sau khi người bà qua đời. |
Dalmatians usually have litters of six to nine pups, but they have been known to have larger litters on occasion, such as a massive eighteen puppy brood born in January 2009 (all were healthy). Chó đốm thường đẻ từ 9-13 chó con, Nhưng chúng được biết có lứa đẻ lớn hơn, chẳng hạn như một lứa chó con mười tám con vào tháng 1 năm 2009 (tất cả đều khỏe mạnh). |
Tiny TV was first shown on CN SEA in June 2002 and showed cartoon series that were targeted at very young children, such as The Flintstone Kids, Baby Looney Tunes, Krypto the Superdog, Tom & Jerry Kids and A Pup Named Scooby-Doo. Tiny TV lần đầu tiên được phát trên CN Đông Nam Á vào tháng 6 năm 2002 và chiếu các phim hoạt hình phục vụ cho trẻ em, như The Flintstone Kids, Baby Looney Tunes, Krypto the Superdog, Tom & Jerry Kids và A Pup Named Scooby Doo. |
The guy who had found it and killed the mother had pickled the pup, and they pickled it in alcohol. Người tìm ra nó đã giết mẹ nó và ướp con non này trong rượu |
Pups are born black and molt to gray with a pale throat within 3-5 months. Hải cẩu con sinh ra có màu đen và rụng lông thành màu xám với một cổ họng nhạt trong vòng 3-5 tháng. |
The girl follows heel like errant pup, since I took her master's life. Cô gái đó theo chân anh như một con cún lang thang, từ khi anh lấy đi mạng sống của chủ cô ta. |
At length the old hound burst into view with muzzle to the ground, and snapping the air as if possessed, and ran directly to the rock; but, spying the dead fox, she suddenly ceased her hounding as if struck dumb with amazement, and walked round and round him in silence; and one by one her pups arrived, and, like their mother, were sobered into silence by the mystery. Chiều dài của con chó săn xông vào xem với mõm xuống đất, và tan không khí như thể sở hữu, và chạy trực tiếp để đá, nhưng, gián điệp con cáo chết, cô đột nhiên ngừng hounding cô như thể xảy ra câm kinh ngạc, và đi vòng quanh ông trong im lặng và cô một chuột con đến, và, giống như mẹ của họ, sobered vào sự im lặng bằng cách bí ẩn. |
In fact, the ringed seal abandoned her den just a few hours ago and her pup has climbed up onto the surface. Thực ra, con hải cẩu mẹ mới dời tổ lại mới vài giờ trước, và con hải cẩu con đang trèo lên bề mặt băng. |
Later he was cast in movies such as Air Bud: World Pup (2000), MXP: Most Extreme Primate (2003), Scary Godmother: The Revenge of Jimmy (2005), Eve and the Fire Horse (2005), The Sandlot: Heading Home (also known as The Sandlot 3) (2007). Sau đó, cậu tham gia vào bộ phim như Air Bud World Pup (2000), MXP: Most Extreme Primate (2003), Scary Godmother: The Revenge Of Jimmy (2005), Eve and the Fire Horse (2005), The Sandlot: Heading Home (còn gọi là) (2007), The Seeker: The Dark Is Rising (2007), và Race to Witch Mountain (2009). |
He's one of the young pups. Anh ta là một trong những chú cún trẻ tuổi. |
The average litter size for Syrian hamsters is about seven pups, but can be as great as 24, which is the maximum number of pups that can be contained in the uterus. Lượng trung bình cho chuột hamster Syria là khoảng bảy chuột con, nhưng có thể là nhiều như 24, đó là số lượng tối đa của những con có thể được chứa trong tử cung. |
Look how well he's playing with the wolf pups. Nó chơi với mấy nhóc sói vui thế này cơ mà. |
On 7 August, he made one more successful landing in the same manner, but on his third attempt, in Pup N6452, the engine choked and the aircraft crashed off the starboard bow, killing him. Sang ngày 7 tháng 8, ông thực hiện một lần hạ cánh thành công nữa; tuy nhiên, trong cố gắng lần thứ ba trên chiếc Pup N6452, ông nỗ lực để thực hiện một cú đáp hoàn hảo hơn, nhưng không may là động cơ bố trí hình tròn bị tắc nghẽn và chiếc máy bay bị rơi bên mạn phải con tàu làm ông thiệt mạng. |
They have my wife and pups. Họ đang giam giữ vợ và con tôi. |
And I was studying skulls, trying to figure out their relationships to other sorts of animals, and I saw this jar, and here, in the jar, was a little girl thylacine pup, perhaps six months old. Lúc đó tôi đang nghiên cứu về sọ, cố gắng tìm ra mối liên quan của chúng với các loài động vật khác Và tôi thấy cái hũ này, trong đó và một con thú có túi non cái, khoảng 6 tháng tuổi |
We don't know where they migrate to or from, where they mate, where they have their pups, and yet, hammerhead populations in the Atlantic have declined about 80 percent in the last 20 to 30 years. Chúng ta không biết nơi chúng di cư tới đâu hay đến từ đâu, nơi chúng kết đôi giao phối, nơi chúng đẻ con, và chưa biết rằng số lượng cá mập đầu búa trong Đại Tây Dương đã giảm mạnh tới 80% trong khoảng 20 đến 30 năm gần đây. |
Then they observed the mother 's behaviors toward their pups and , once the males grew up , tested them to see how they behaved with sexy female rats . Sau đó họ quan sát hành vi của chuột mẹ đối với con của nó , và khi những con đực trưởng thành họ sẽ kiểm tra chúng để xem cách chúng phản ứng với những con chuột cái " hấp dẫn " . |
During the ninth week, the pups venture out of the pouch and onto the mother's back, where they remain for six weeks. Từ tuần thứ 9 các con non đã có thể đi ra khỏi túi của mẹ chúng, nhưng chúng vẫn còn ở trong đó sáu tuần nữa. |
This is a photo of a lemon shark pup, and it shows these animals where they live for the first two to three years of their lives in these protective mangroves. Đây là một bức ảnh của một con cá mập Chanh, và nó cho thấy loài cá này sống trong vùng có các cây đước bảo vệ trong vòng 2 đến 3 năm đầu đời |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pup
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.