generador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ generador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ generador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy phát điện, Máy phát điện, máy phát, máy tạo, người sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ generador

máy phát điện

(generator)

Máy phát điện

máy phát

(generator)

máy tạo

người sản xuất

Xem thêm ví dụ

Hacia el final del siglo 20, se establecieron los patrones de demanda de electricidad: la calefacción doméstica y aire acondicionado llevaron a picos diarios de la demanda que se reunieron por una serie de "horas pico generadores de energía 'que sólo se pueden activar por períodos cortos cada día.
Đến cuối thế kỷ 20, mô hình nhu cầu điện được xây dựng, nước nóng và điều hòa không khí dẫn đến điểm hàng ngày nhu cầu đã được đáp ứng bởi một mảng của 'đạt đỉnh máy phát điện "đó sẽ chỉ được bật lên trong thời gian ngắn mỗi ngày.
Él ha fabricado algunos generadores de energía, que estamos experimentando en Bangladesh, en dos pueblos en los que el estiércol de vaca está produciendo biogás, que hace funcionar estos generadores.
Ông ấy đã sản xuất một vài máy phát điện, những cái chúng ta đang thử nghiệm tại Bangladesh, tại 2 ngôi làng nơi phân bò đang được sử dụng để tạo khí sinh học, được dùng để chạy máy phát điện.
Stark y Yinsen construyen en secreto un generador eléctrico pequeño y poderoso llamado reactor ARK para alimentar el electroimán de Stark y un traje de armadura motorizada.
Stark và Yinsen bí mật chế tạo một máy phát điện nhỏ, được gọi là máy phản ứng hồ quang, nhằm cung cấp năng lượng điện từ cho Stark và bộ giáp để hỗ trợ việc trốn thoát.
Empezaré haciendo un oscilador de onda sinusoidal, y lo llamaremos generador de onda sinusoidal "Ge".
Trước tiên, tôi sẽ tạo một dao động hình sin,... ...và đặt nó là sóng nguồn,.... ...kí hiệu là "Ge".
Algo como la regla 30, por ejemplo, parece ser un muy buen generador de azar.
Một thứ gì đó giống như Rule 30, Rule 30 hóa ra lại là một bộ máy khá tốt trong việc cho ra các số bất kỳ.
Allí, en la sucursal de Monrovia, se le pidió a Frank que reparara el generador.
Tại chi nhánh ở thành phố Monrovia, Liberia, chồng tôi được giao việc sửa chữa máy phát điện.
Para fugarte bajaste por el tubo del incinerador...... al carrito minero, por los túneles hasta el generador...... por debajo de la máquina de vapor... ¡ qué increíble!...... a la cisterna, hasta el canal de entrada
Ông xuống dốc lò thiêu bằng một xe mìn, qua đường ngầm tới một quyền lực bí mật, dưới một chiếc máy hơi nước, chỗ đó rất lạnh, nhân tiện... chui vào nhà vệ sinh qua ống thông gió
En Dinamarca, moveremos todos los autos de Dinamarca con generadores eólicos, no con petróleo.
Ở Đan Mạch, chúng ta lái xe ở Đan Mạch bằng sức gió, không phải xăng.
Soy la fuerza generadora de vida del universo.
Tôi là năng lượng sự sống của vũ trụ.
Cisco, haz funcionar el generador.
Cisco, khởi động lại máy phát điện.
Pero ojalá el generador de emergencia sirva.
Nhưng hi vọng là đèn khẩn cấp vẫn bật,
Es un proceso por el cual se reorganiza una estructura molecular a nivel subatómico en materia generadora de vida de igual masa.
Nó là 1 quá trình tái cấu trúc phân tử... ở cấp độ nhỏ hơn nguyên tử nhằm chuyển vật chất vô sinh thành có sự sống...
Al percatarse de que el pastor tenía una videograbadora y un generador eléctrico, los hermanos se armaron de valor y le pidieron prestado el equipo.
Nhận thấy ông ấy không những có một đầu máy video mà lại còn có một máy phát điện nữa, cho nên các anh bạo dạn lên tiếng xin ông ấy cho mượn các máy này.
El motor también está equipado con un generador de humo que puede ser accionado por el conductor.
Động cơ cũng được trang bị một máy phát khói được kích hoạt bởi người lái xe.
Un apagón, nuestro generador no funciona y el reloj de Robin se ha parado.
Mất điện, máy phát hỏng, và đồng hồ của Robin ngừng chạy.
En primer lugar, Alice y Bob acepta públicamente en un primer modulist y un generador.
Đầu tiên, Alice và Bob đồng ý công khai trên một mô đun chính và một máy phát điện.
Generadores de reserva.
Năng lượng dự phòng, ngay lập tức!
Y esto dio lugar a la idea de tener geometría generadora toroidal, con su centro – una con su centro en lo profundo del corazón del edificio de tierra firme, y un toroide con su centro en el cielo para el edificio insular.
Điều này sinh ra ý tưởng những đường sinh hình xuyến với trung tâm nằm sâu trong lòng đất dành cho phần công trình trong đất liền, và phần hình xuyến với trung tâm nằm trên bầu trời cho phần công trình ngoài đảo.
Brutus es el vecino de Venus y generador de problemas, es lo que ocurrió el día después de que el marido de Venus falleciera, cuando Brutus llegó y echó a Venus y a sus hijos fuera de la casa, les robó su tierra, y su puesto del mercado.
Brutus là hàng xóm của Venus, và mọi chuyện bắt đầu sau khi chồng của Venus qua đời, Brutus ngang nhiên đến đuổi mẹ con Venus ra khỏi nhà, cướp hết đất, và lấy luôn sạp bán hàng của cô.
Hay que apagar el generador en la cubierta principal.
Ta phải tắt máy phát điện khẩn cấp trên boong chính.
En octubre de 1745 Ewald Georg von Kleist, de Pomerania (Alemania), observó que la carga eléctrica podía ser almacenada conectando por medio de un cable un generador electrostático a un volumen de agua en el interior de una jarra, frasco o botella de vidrio.
Vào tháng 10 năm 1745, Ewald Georg von Kleist ở Pomerania nước Đức, phát hiện ra điện tích có thể được lưu trữ bằng cách nối máy phát tĩnh điện cao áp với một đoạn dây qua một bình thủy tinh chứa nước.
Vaya a la sala del generador principal.
Tới phóng máy phát điện chính.
Otras armas incorporadas en varias encarnaciones de la armadura incluyen: el proyector de haz único en su pecho; pernos de pulso (que acumulan energía cinética en el camino; por lo tanto, mientras más lejos viajan, más fuerte golpean); un generador de impulsos electromagnéticos; y un escudo de energía defensivo que puede extenderse hasta 360 grados.
Vũ khí khác được lắp đặt vào áo giáp bao gồm: máy bắn tia uni-beam trong lồng ngực của bộ áo; bu lông xung hay còn gọi là Pulse Bolt (mà lấy năng lượng động học trên đường đi, vì thế chúng bay càng xa thì bắn càng mạnh); một máy phát xung điện từ; và một lá chắn năng lượng phòng thủ mà có thể được mở rộng lên đến 360 độ.
Parece un generador.
Nghe giống một máy phát điện.
Así, este es un generador a manivela.
Vì vậy đây là một máy phát điện quay tay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.