gaaf trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gaaf trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaaf trong Tiếng Hà Lan.
Từ gaaf trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hoàn toàn, toàn bộ, tuyệt vời, toàn thể, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gaaf
hoàn toàn(entire) |
toàn bộ(whole) |
tuyệt vời(cool) |
toàn thể(whole) |
đầy đủ(whole) |
Xem thêm ví dụ
In de dagen van Jezus en zijn discipelen gaf ze troost en steun aan joden die gebroken van hart waren door de goddeloosheid in Israël en in kommervolle gevangenschap aan de vals-religieuze overleveringen van het eerste-eeuwse judaïsme verkeerden (Mattheüs 15:3-6). Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Zijn vader, gaf hij toe, geloofde helemaal nergens in. Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì. |
‘Vroeger zat ik daar maar en gaf ik nooit antwoord. Ik dacht dat niemand wilde horen wat ik te zeggen had. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
(b) Welke toepasselijke raad gaf de apostel Paulus aan de christenen in Jeruzalem? b) Sứ đồ Phao-lô cho những tín đồ đấng Christ ở thành Giê-ru-sa-lem lời khuyên nào đúng lúc? |
Ten eerste gaf hij hun de opdracht om de aarde te bebouwen en te verzorgen en die uiteindelijk met hun nageslacht te vullen. Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
Hij gebruikte Gods naam in zijn vertaling doch gaf de voorkeur aan de vorm Yahweh. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
21 Salomo gaf een overzicht van het zwoegen, de moeilijkheden en de aspiraties van de mens. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
2 De koning gaf daarom opdracht de magiërs, bezweerders, tovenaars en Chaldeeën* bijeen te roepen om hem te vertellen wat hij gedroomd had. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
Hij zocht het boek dus, en toen hij het had gevonden, gaf hij het aan zijn zoon. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Op een avond gaf ik hem z'n verdiende loon. Nên 1 đêm tôi cho ông ta điều ông ta đang nhận. |
De geestelijke Harry Emerson Fosdick gaf toe: „Zelfs in onze kerken hebben wij de strijdbanieren neergezet . . . Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
5 Mijn God gaf me in* om de vooraanstaande personen, de bestuurders en het volk bijeen te roepen om in de geslachtsregisters+ te worden ingeschreven. 5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả. |
Maar de Wet liet het aan ieder afzonderlijk over te bepalen hoeveel van zijn eerstelingen hij zou geven, zolang hij maar van het beste gaf. Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
Hij gaf het eerste goede bewijs voor de hoofdstelling van de algebra en de wet van de kwadratische reciprociteit. Ông đã đưa ra chứng minh đầu tiên của định lý cơ bản của đại số và của luật tương hỗ bậc hai. |
Als voorbeelden worden genoemd: „Polen . . ., waar de religie zich met de natie verbonden had en de kerk een hardnekkige tegenstander van de heersende partij geworden was; . . . de DDR, waar de kerk dissidenten alle ruimte gaf en hun toestond hun kerkgebouwen voor organisatorische doeleinden te gebruiken; [en] Tsjechoslowakije, waar christenen en democraten elkaar in gevangenissen ontmoetten en leerden waarderen en waar zij zich ten slotte met elkaar verbonden.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Toen deed ze iets waarvoor ze eerder de moed niet had, ze gaf een familielid de uitnodiging om het Boek van Mormon te lezen, te bestuderen en te overdenken. Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn. |
" De vijand die je gaf, was sterk en dapper en niet bang om te sterven " Kẻ thù Người mang đến thật mạnh mẽ, can đảm,... và không sợ cái chết. |
Alma gaf Corianton reden tot hoop. An Ma đưa ra cho Cô Ri An Tôn một lý do để hy vọng. |
In Psalm 8:3, 4 gaf David uiting aan het ontzag dat hij voelde: „Wanneer ik uw hemel zie, het werk van uw vingers, de maan en de sterren die gij hebt bereid, wat is dan de sterfelijke mens dat gij aan hem denkt, en de zoon van de aardse mens dat gij voor hem zorgt?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Ze schonk wat sap voor ze in en gaf ze een kleerborstel, wat water en handdoeken. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
„Eerst leek het echt een grote overwinning voor de tegenstander”, gaf Isabel Wainwright toe. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
Daarna gaf hij zijn moeder als afscheid een knuffel en rende hij naar de bushalte. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Jij gaf haar je bloed toen je haar ontmoette. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
Waarom gaf Jezus de opdracht naar meer werkers te zoeken? Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt? |
Wat me energie gaf en op de been hield is mijn muziek. Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaaf trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.