fusée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fusée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fusée trong Tiếng pháp.

Từ fusée trong Tiếng pháp có các nghĩa là tên lửa, chuỗi, ngòi nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fusée

tên lửa

noun (véhicule qui se déplace dans l'espace grâce à un moteur-fusée)

Une fusée, s'arrachant du sol, piégée sur la rampe de lancement.
Một chiếc tên lửa, vỡ tung ra nhiều mảnh nhỏ, Bị mắc kẹt ở bệ phóng.

chuỗi

noun

ngòi nổ

noun

Xem thêm ví dụ

Alors pour l'argent de la fusée...
Vậy, ngay khi tôi có tiền để chế tạo tên lửa...
Son père avait eu un malaise, cet après-midi, à l'extrémité est de la promenade, près de la Grande Fusée.
Vào buổi chiều đó cha anh đã ngã quỵ ở đầu phía đông của lối đi lót ván dọc bãi biển, gần Junior Rocket Ride.
Après la Seconde Guerre mondiale, les spécialistes allemands des fusées V2, capturés par l'Armée soviétique, y furent installés avec leur famille.
Sau chiến tranh, các nhà khoa học tên lửa V2 của Đức mà quân đội Liên Xô đã bắt giữ đã được định cư ở đây với gia đình của họ.
Ma carriere est fichue a cause d'un cinglé et sa fusée artisanale.
Toàn bộ sự nghiệp của tôi bị hủy hoại bởi một tên khùng bay lượn bằng một trái tên lửa tự tạo...
Il planait momentanément grâce à ses trois fusées, qui s’éteignaient chacune au bout de dix secondes, puis il fondait sur la cible.
Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu.
Pour le deuxième vol d'essai, quatre jours plus tard, des fusée d'assistance au décollage RATO sont installées sous l'avion.
Đối với chuyến bay thử nghiệm thứ hai, diễn ra sau đó 4 ngày, các rocket phản lực hỗ trợ cất cánh (RATO) đã được trang bị cho máy bay.
Mais franchement, je ne pense pas qu'ils vont s'embêter à envoyer une fusée vers Mars en 2035, parce que nous y serons déjà.
Nhưng nói thẳng, Tôi không nghĩ họ quan tâm tên lửa phóng lên sao Hỏa vào 2035 hay không vì chúng ta đã ở đó vào thời gian đó rồi.
Par comparaison, Dyna-Soar a été conçu principalement pour un atterrissage sans moteur, bien que certaines documentations revendiquaient que sa fusée d'urgence à propergol solide (le moteur du troisième étage d'un ICBM LGM-30 Minuteman) pourrait être utilisé pour une manœuvre de remise des gaz si nécessaire.
Khi so sánh, Dyna-Soar được thiết kế chủ yếu cho một lần sử dụng, nó không được gắn thiết bị hạ cánh, mặc dù một số tài liệu nào đó tuyên bố nó có tên lửa cứu hộ nhiên liệu rắn có thể được dùng cho hạ cánh nếu cần thiết (động cơ thứ 3 dựa vào mẫu tên lửa liên lục địa LGM-30 Minuteman).
Des défauts mineurs sur une fusée peuvent causer l’échec de la mission.
Những chỗ hư hỏng nhỏ trên quả tên lửa có thể là nguyên nhân làm nhiệm vụ thất bại.
Il y a plusieurs années, j’ai compris plus pleinement la relation entre la fusée « prêtrise » et le chargement « possibilité de bénéficier du pouvoir expiatoire du Christ ».
Tôi hiểu trọn vẹn hơn mối quan hệ giữa tên lửa “chức tư tế” và trọng tải “cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô” vài năm trước đây.
Ce vaisseau devait être lancé par la fusée ukrainienne Zenit (un booster d'Energia) et était destiné à intercepter et détruire (si nécessaire) des missions militaires de la Navette Spatiale lancée depuis Vandenberg Air Force Base.
Chiếc máy bay này đã được phóng bởi tên lửa Zenit được chế tạo ở Ukraina và nó có ý định được dùng để đánh chặn và phá hoại (nếu cần thiết) các phi thuyền không gian quân sự được phóng từ căn cứ không quân Vandenberg.
Monsieur, cet homme-ci est venu du futur pour me protéger, afin que je puisse attacher le bouclier à la pointe de la fusée, et sauver le monde.
Thưa ngài, người đàn ông này đến đây từ tương lai để bảo vệ tôi. vì vậy tôi có thể gắn Lá chắn vào đỉnh của tên lửa để cứu thế giới.
L’interception en vol des fusées supersoniques V-2 s’avéra pratiquement impossible et les contre-mesures, comme le bombardement des sites de lancement relativement inefficaces.
Chặn các siêu âm V-2 tên lửa trong chuyến bay chứng minh hầu như không thể và các biện pháp truy cập, như vụ đánh bom các trang web khởi động, được khá không hiệu quả.
Le week- end, je lance des fusées.
Cuối tuần, tôi yêu thích tên lửa.
Dites ça à n'importe quel parent d'enfant cancéreux qui a déjà soufflé dans un gant pour en faire un ballon, ou transformé une seringue en fusée, ou laissé leur enfant faire la course dans les couloirs de l'hôpital avec leur perfusion.
Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe.
Comme la fusée dont l’objectif est de livrer un chargement, la prêtrise apporte l’Évangile de Jésus-Christ, permettant à tous de faire des alliances et de recevoir les ordonnances qui leur sont associées.
Giống như mục đích của tên lửa là để vận chuyển trọng tải, chức tư tế vận chuyển phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, làm cho tất cả mọi người có khả năng để lập các giao ước và nhận các giáo lễ liên quan.
La navette spatiale était un essai pour une fusée réutilisable, mais même le réservoir principal de la navette spatiale était éjecté à chaque fois, et les pièces qui étaient réutilisables prenaient 9 mois à un groupe de 10 000 personnes pour être restaurées pour un vol.
Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng, nhưng đến thùng xăng cũng toàn bị vứt di, trong khi phần có thể tái sử dụng cần tới nhóm 10.000 người tu sửa trong chín tháng.
Cette nuit-là, l'un des hydravions japonais lança une fusée éclairante à proximité du croiseur lourd japonais Chōkai, l'ayant pris pour le Prince of Wales.
Đêm hôm đó, một trong những chiếc thủy phi cơ Nhật Bản thả một pháo sáng bên trên tàu tuần dương hạng nặng Nhật Bản Chōkai, do tưởng nhầm nó chính là Prince of Wales.
Dans les premiers temps nous travaillions beaucoup sur les fusées, mais on faisait aussi beaucoup la fête, vous savez.
Trong những ngày đầu, chúng tôi nghiên cứu nhiều về tên lửa, nhưng chúng tôi cũng từng tổ chức nhiều bữa tiệc.
Ce ne serait pas bien d’essayer d’allumer nos fusées pour nous en sortir parce qu’on ne pourrait pas, pas plus que ne peut en échapper la lumière.
Sẽ rất tệ nếu chúng ta cố châm ngòi tên lửa và ra khỏi đó vì chúng ta sẽ không có khả năng, cũng như ánh sáng cũng không thể thoát.
La navette spatiale était un essai pour une fusée réutilisable, mais même le réservoir principal de la navette spatiale était éjecté à chaque fois, et les pièces qui étaient réutilisables prenaient 9 mois à un groupe de 10 000 personnes pour être restaurées pour un vol.
Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng, nhưng đến thùng xăng cũng toàn bị vứt di, trong khi phần có thể tái sử dụng cần tới nhóm 10. 000 người tu sửa trong chín tháng.
Bonne chance avec votre escargot fusée!
Chúc may mắn, với chú ốc!
C'est le rêve des créateurs de fusées.
Đó là giấc mơ của những người thiết kế tên lửa
6 Et il leur dit : Voici, je aconnais vos pensées, et vous avez désiré ce que bJean, mon bien-aimé, qui était avec moi dans mon ministère avant que je fusse élevé par les Juifs, a désiré de moi.
6 Nhưng Ngài đã phán cùng họ: Này, ta abiết tâm ý của các ngươi. Các ngươi mong muốn điều mà bGiăng, kẻ yêu mến của ta, là người đã ở cùng với ta trong công việc giáo vụ của ta, trước khi ta bị người Do Thái treo lên, mong muốn nơi ta.
Curieusement, tout le monde appelait ces fusées lumineuses des arbres de Noël.
Thật kỳ lạ, mọi người đều gọi những trái pháo sáng này là cây Giáng Sinh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fusée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.