funcional trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funcional trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funcional trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ funcional trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có ích, dùng được, công nhân, khả dụng, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funcional
có ích(useful) |
dùng được(useful) |
công nhân(working) |
khả dụng(usable) |
hoạt động(working) |
Xem thêm ví dụ
¡ Soy un sociópata altamente funcional! Tôi là một kẻ tâm thần trí tuệ cao! |
La neuroprótesis electroquímica habilitó un estado altamente funcional de las redes locomotoras espinales. Thần kinh điện hóa nhân tạo kích hoạt mạng lưới vận động tủy đi vào trạng thái hoạt động cao. |
Todo hasta los últimos momentos antes de la cirugía, que fue algo muy intenso, me implantaron una serie de electrodos en el cerebro por este lado, para poder construir un mapa funcional de lo que controla el cerebro. Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát. |
Y aunque muchos están fascinados con el cerebro, realmente no se conocen mucho las propiedades funcionales del cerebro porque no enseñamos neurociencia en la escuela. Và khi rất nhiều người say mê chủ đề này, họ không thể nói với bạn chi tiết về cấu tạo và cách bộ não làm việc vì chúng ta không dạy khoa học thần kinh ở trường. |
El espacio de Hilbert es por sí misma la idea más importante del análisis funcional, que creció a su alrededor durante el siglo XX. Không gian Hilbert là một ý tưởng quan trọng trong lĩnh vực giải tích hàm phát triển xung quanh đó trong suốt thế kỉ 20. |
Esto hace la instalación más sencilla, especialmente para los usuarios nuevos, pero no es siempre aceptable, pues hay programas que deben de ser cuidadosamente configurados para que sean funcionales, para que operen correctamente con otra aplicación o para que su seguridad sea robusta. Điều này làm cho cài đặt ít khó khăn, đặc biệt đối với người dùng mới, nhưng không phải lúc nào cũng chấp nhận được.Với các yêu cầu đặc biệt, nhiều phần mềm cần được cấu hình cẩn thận để dễ sử dụng, làm việc một cách chính xác với các phần mềm khác, hoặc để được an toàn, và các quản trị viên địa phương thường phải dành nhiều thời gian xem xét và cấu hình lại các loại phần mềm. |
No fue un modelo muy funcional. Nó không phải là một mô hình hữu dụng cho lắm. |
¿Cómo hacer que las cosas sean tan simples como sea posible tan baratas y funcionales como sea posible y tan libremente interconectables como sea posible? Làm cách nào chúng ta có thể làm ra các sự vật đơn giản tới mức có thể, rẻ tới mức có thể, hữu dụng tới mức có thể và tự do liên kết tới mức có thể? |
Todo sistema social tiene siempre necesidades mínimas de satisfacer, estas son los prerrequisitos funcionales, los cuales son necesidades del sistema social en general. Tất cả mọi xã hội bao giờ cũng có những nhu cầu cơ bản, mà việc thỏa mãn chúng có ý nghĩa sống còn đối với sự tồn tại của bản thân xã hội. |
Y pienso que Occidente, al menos algunas potencias de Occidente, en particular Estados Unidos, cometieron el error de apoyar a estos dictadores seculares pensando que eran más funcionales a sus intereses. Tôi nghĩ phương Tây, ít nhất là một số quyền lực ở phương Tây, đặc biệt ở Hoa Kì, đã sai lầm khi ủng hộ những người phi tôn giáo độc tài đó, lầm tưởng họ sẽ giúp đỡ vì lợi ích của họ. |
Resultó ser que más de 100 años de investigación sobre la fisiología de la médula espinal, a partir de la premio Nobel Sherrington, han demostrado que la médula espinal, por debajo de la mayoría de las lesiones, contiene todas las redes neurales necesarias y suficientes para coordinar la locomoción, pero como se interrumpe la señal del cerebro, están en un estado no funcional, como inactivo. Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tủy sống, bắt đầu với giải Nobel của Sherrington, đã chỉ ra rằng tủy sống, bên dưới hầu hết các chấn thương, có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn, chúng ở tình trạng không hoạt động. |
Este torno es completamente funcional y finalizada la instalación Máy tiện này là đầy đủ chức năng và cài đặt xong |
Es bello y es funcional. Nó đẹp và rất thiết thực |
Tener un gobierno funcional -- es lo que sacó a California de la miseria de 1850. Có một chính phủ có thể vận hành -- đó là điều kiện giúp đưa California ra khỏi tình cảnh năm 1850. |
Muchos problemas funcionales comunes, como una ligera pérdida de visión o audición, se pasan por alto o se consideran una parte normal del proceso de envejecimiento. [...] Nhiều khó khăn chức năng thông thường, nhưng nhỏ nhoi, như mắt và tai yếu thường bị bỏ qua hoặc coi như chuyện bình thường của tuổi già... |
Ya puso en sus manos un arma de pulsos electromagnéticos funcional. Anh ta vừa mới chuyển EMP hoạt động toàn phần vào tay cô ta. |
También limpia los paneles solares del Hab y empieza a modificar el único rover funcional para hacer el largo viaje a través de Marte. Anh cũng bắt đầu sửa chiếc rover (dùng để thám hiểm vũ trụ) duy nhất còn hoạt động để đi lại trên sao Hỏa. |
El mismo año, Heinz Fraenkel-Conrat y Robley Williams demostraron que el ARN purificado del TMV y la proteína de la cápside (coat) podían autoensamblarse en un virión funcional, sugiriendo que este mecanismo de ensamblaje es utilizado también dentro de la célula hospedera, como Delbrück había propuesto anteriormente. Cũng trong năm 1955, Heinz Fraenkel-Conrat và Robley Williams đã cho thấy rằng TMV RNA tinh khiết và protein capsid của nó có thể tự lắp ráp thành các virion chức năng, cho thấy cơ chế lắp ráp này cũng được sử dụng trong tế bào chủ, như Delbrück đã đề xuất trước đó. |
El MP-18/1 fabricado por la empresa Theodor Bergmann Waffenbau Abteilung fue el primer subfusil funcional empleado en combate. MP 18 do Theodor Bergmann Abteilung Waffenbau sản xuất là khẩu súng tiểu liên đầu tiên được sử dụng trong chiến đấu. |
Backus, en la conferencia del Premio Turing de 1977, asedió el estado actual de los lenguajes industriales y propuso una nueva clase de lenguajes de programación ahora conocidos como lenguajes de programación funcional. Backus, tại bài giảng ACM Turing Award năm 1977, đã tấn công hiện trạng của các ngôn ngữ công nghiệp và đề nghị một lớp mới các ngôn ngữ lập trình mà bây giờ được biết đến như là các ngôn ngữ lập trình mức hàm. |
La rabieta se convierte en lo que los psicólogos infantiles llaman comportamiento funcional, ya que el niño ha aprendido que puede llamar la atención de los padres. Cơn tam bành sẽ trở thành, theo cách gọi của các nhà tâm lý trẻ em một hành vi chức năng, vì đứa trẻ đã biết rằng nó có thể có sự quan tâm của cha mẹ nhờ việc đó. |
A pesar de nuestro aterrizaje forzoso, la nave es aun completamente funcional. Mặc dù hạ cánh khó khăn, nhưng con tàu vẫn hoạt động bình thường. |
Los animales que se crían aislados no son siempre los más funcionales. Động vật lớn lên trong sự cô lập không thể phát huy được hết khả năng. |
Hemos oído hablar de la resonancia magnética funcional. Và nghe một chút về MRI chức năng. |
Este enfoque ha tenido éxito e influencia en relación con el trabajo de Hilbert en el álgebra y el análisis funcional, pero no ha conseguido cuajar igual con sus intereses en física y lógica. Cách tiếp cận này đã thành công và có ảnh hưởng liên quan đến các công trình của Hilbert trong đại số và giải tích hàm, nhưng thất bại trong cách tiếp cận tương tự với vật lý và logic của ông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funcional trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới funcional
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.