fun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fun trong Tiếng Anh.
Từ fun trong Tiếng Anh có các nghĩa là đùa, sự vui đùa, trò vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fun
đùaverb People get confused between construction work and having fun. Người ta không biết là mình đang xây dựng hay chơi đùa. |
sự vui đùaadjective But I think I'm past the point where I can just have fun. Nhưng em nghĩ là đã đến lúc em cần nhiều hơn là sự vui đùa. |
trò vuiadjective Maybe you look like someone who has a lot of fun. Có lẽ cô giống người có nhiều trò vui. |
Xem thêm ví dụ
She's had her fun, now put an end to it. Cô ấy vui thì đã vui rồi, giờ thì cho mọi chuyện trở lại như cũ đi. |
Have fun with that. Chúc vui vẻ! |
Have fun. Vui vẻ nhá. |
If that telepath gets inside your head, he won't be as much fun as I am. Nếu thằng ngoại cảm đó vào được đầu anh, hắn sẽ không vui tính như em đâu. |
This one's a lot of fun. Một ví dụ rất thú vị. |
This is not innocent fun. Đây không phải là một chuyện chơi vô tội vạ. |
In her "Maria-off" with Rachel, Benigno said they "both kill it", characterized it as "easy but fun", and gave it an "A−", as did Slezak and West, the latter of whom "didn't feel that Mercedes was the clear winner" but thought both singers were "fantastic". Trong "cuộc chiến Maria" với Rachel, Benigno gọi "cả hai đều 'giết chết' ca khúc", cho rằng đây "hơi tầm thường nhưng thú vị", và chấm cho tiết mục điểm "A-", giống như Slezak và West, trong đó, người đầu tiên cho rằng nó "không mang cảm giác rõ ràng rằng Mercedes là người chiến thắng" nhưng cả hai ca sĩ đều rất "tuyệt vời". |
He'd forgotten how much fun it was to turn ladies' cheeks to pink. Anh đã quên mất thật thú vị như thế nào khi khiến má phụ nữ chuyển sang màu hồng. |
Let's have fun. Cứ vui chơi đi.. |
I was taught, after becoming a member of the Church, that there is indeed a big difference between fun and happiness. Tôi được dạy rằng, sau khi trở thành một tín hữu của Giáo Hội, thì quả thật có một sự khác biệt lớn giữa vui thú và hạnh phúc. |
Since spiritism brings a person under the influence of the demons, resist all its practices regardless of how much fun, or how exciting, they may seem to be. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
They have to be more fun than watching your hair being combed! Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây! |
It's fun, really neat. Vui lắm, rất nét. |
A little family vacation might actually be fun. Tóm lại là cả gia đình cùng đi du lịch, có thể sẽ rất vui. |
She works up front, eats souls for fun? Nó làm ở mặt tiền, ăn hồn cho vui? |
“I get made fun of at school for being LDS. “Tôi bị chế nhạo ở trường học vì là Thánh Hữu Ngày Sau. |
This is the fun of physics. Vật lý quả thật rất thú vị. |
Many view divination as harmless fun, but the Bible shows that fortune-tellers and wicked spirits go hand in hand. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
The word capsule alludes to how Capcom likened its game software to "a capsule packed to the brim with gaming fun", as well as to the company's desire to protect its intellectual property with a hard outer shell, preventing illegal copies and inferior imitations. Từ capsule từ ám chỉ cách Capcom so sánh phần mềm trò chơi của mình với "một viên nang gói trọn niềm vui chơi game", cũng như mong muốn bảo vệ tài sản trí tuệ của mình với vỏ ngoài cứng, ngăn chặn các bản sao bất hợp pháp và bắt chước kém. |
We have fun making these movies and that's very rare in this business." Chúng tôi cho phép sự vui đùa làm phim này và nó thì rất hiếm có trong công việc này". |
No, we just wanted to have some fun. Không, chúng tôi chỉ muốn có một số vui vẻ. |
This is fun, isn't it? Thế này vui thật, đúng không? |
I’ve heard that Mormons can’t have any fun. Mình nghe nói người Mặc Môn không được vui chơi gì cả. |
“It may appear to you at times that those out in the world are having much more fun than you are. “Đôi khi, đối với các anh chị em, dường như những người trên thế giới đang có nhiều điều vui thích hơn. |
Have fun. Vui vẻ nha. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fun
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.