frying pan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frying pan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frying pan trong Tiếng Anh.
Từ frying pan trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảo rán, chảo, xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frying pan
chảo ránnoun I'm the frying pan, see? Anh là chảo rán, được chưa. |
chảonoun (long-handled, shallow pan used for frying food) I don't go around shooting and swinging frying pans. Tôi không bắn tá lả và múa chảo vườn hoang. |
xanhadjective (long-handled, shallow pan used for frying food) |
Xem thêm ví dụ
If it had had no legs, it would have been only a frying pan. Nếu không có chân thì nó cũng chỉ như một chiếc chảo chiên. |
Out of the frying pan, huh, fellas? Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa hả, các đồng chí? |
Since we got here, we've jumped out of one frying pan into another. Từ khi tới đây, chúng ta đã đạp nhằm hết ổ kiến lửa này tới ổ kiến lửa khác. |
Another intriguing and mysterious object is that of the Cycladic frying pans. Một đồ vật gây sự tò mò và bí ẩn khác đó là chiếc chảo rán Cyclades. |
I'm the frying pan, see? Anh là chảo rán, được chưa. |
Was a normal kid, snapped this morning... Tried to kill her mom with a frying pan. Đã từng là đứa trẻ bình thường, cho đến sáng nay... con bé đã cố giết mẹ mình bằng một cái chảo rán. |
On the hotplate sits an old frying pan, which recalls a dinner when one of his omelettes almost caused a catastrophe. Trên bếp lò, một chiếc chảo cũ nhắc anh nhớ lại một bữa tối mà món trứng tráng của anh đã suýt chuyển thành thảm họa. |
But I had formerly been a great lover of fish, and, when this came hot out of the frying-pan, it smelt admirably well. Nhưng trước đó tôi đã từng là một người yêu thích món cá, và khi những món ăn nóng lên từ chảo rán, nó rất tuyệt. |
Investigators believe he died from inhaling either toxic fumes or smoke, as they discovered coal briquettes burnt on a frying pan upon arriving at the apartment. Điều tra viên tin rằng anh đã chết vì tự sát bằng cách hít khói độc, khi họ phát hiện ra có than cháy trên một cái chảo khi họ đến căn hộ của anh. |
Listen up, 15 across, five letters, pan-fry. Nghe này, ô 15, 5 kí tự pan-fry. |
Shallow frying is a type of pan frying using only enough fat to immerse approximately one-third to one-half of each piece of food; fat used in this technique is typically only used once. Chiên nông là một kiểu chiên dùng chảo chỉ sử dụng đủ chất béo để ngâm khoảng một phần ba đến một nửa mỗi miếng thức ăn; chất béo được sử dụng trong kỹ thuật này thường chỉ được sử dụng một lần. |
I can bring home the bacon, fry it up in the pan and never let you forget you're a man. " Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông. " |
I can bring home the bacon, fry it up in the pan and never let you forget you're a man." Em vẫn có thể đi làm để nuôi sống gia đình mình và không bao giờ khiến anh quên rằng anh là một người đàn ông." |
And the uncanny ability to bring home the bacon, fry it up in a pan, and never ever let Teddy forget that he's a man. Và khả năng kì lạ, lo từ việc nhà đến việc xã hội. Và chưa bao giờ để Teddy quên rằng mình là đàn ông. |
Some Americans cook with a frying pan ; others use a skillet . Một vài người Mĩ gọi " chảo rán " để nấu ăn là " frying pan " , số khác lại sử dụng từ " skillet " . |
She had a bowl of batter in her arms and asked where she could find a frying pan. Chị cầm một tô bột làm bánh đã pha sẵn trong tay và hỏi tôi chị có thể tìm ra ở đâu cái chảo để chiên bánh. |
The cook threw a frying- pan after her as she went out, but it just missed her. Nấu ném một chiên- pan sau khi cô là cô đi ra ngoài, nhưng nó chỉ nhớ cô ấy. |
Makes a good frying pan, too. Làm cái chảo chiên cũng tốt. |
For example, instead of "12" Teflon Frying Pan", enter "12"" Teflon Frying Pan". Ví dụ, thay vì "12" Teflon Frying Pan" (Chảo rán 12" Teflon), hãy nhập "12"" Teflon Frying Pan" (Chảo rán 12" Teflon) vào. |
The ammunition had become suddenly hot when it came into contact with the frying pan! Đạn đã được bốc nóng tí chút khi tiếp xúc với chảo rán! |
I don't go around shooting and swinging frying pans. Tôi không bắn tá lả và múa chảo vườn hoang. |
Harry heard her walking toward the kitchen and then the sound of the frying pan being put on the stove. Harry nghe tiếng chân bà đi về phía nhà bếp và rồi tiếng xoong chảo được đặt lên lò. |
Similarly, while the Maltese word "taġen" is related to "tajine", in Maltese the word refers exclusively to a metal frying pan. Tương tự, trong khi từ "taġen" trong tiếng Malta có liên quan đến từ "tajine" trong tiếng Malta nhưng nó chỉ đề cập riêng đến một loại chảo rán kim loại. |
While a sauté pan can be used like a frying pan, it is designed for lower-heat cooking methods, namely sautéing. Mặc dù một chảo xào có thể được sử dụng như một chảo rán/chiên, nó được thiết kế cho các phương pháp nấu ăn có nhiệt độ thấp hơn, đó là áp chảo. |
One defender, in particular, amused the king greatly—a man standing on the walls, crossbow in one hand, the other clutching a frying pan he had been using all day as a shield to beat off missiles. Một người phòng thủ đặc biệt làm nhà vua cảm thấy thích thú – người này đứng trên bờ tường, một tay cầm nỏ, tay kia nắm chặt một chiếc chảo rán mà anh ta đã dùng cả ngày để làm khiên chắn tên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frying pan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frying pan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.