frêne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frêne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frêne trong Tiếng pháp.

Từ frêne trong Tiếng pháp có các nghĩa là tần bì, cây tần bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frêne

tần bì

noun

Nous ne sommes pas d'ici, nous voyageons vers le grand frêne, nous sommes des invités du jarl Borg.
Chúng tôi là người lạ, đang đến chỗ cây tần bì lớn, khách của Jarl Borg.

cây tần bì

noun (thực vật học) cây tần bì)

Nous ne sommes pas d'ici, nous voyageons vers le grand frêne, nous sommes des invités du jarl Borg.
Chúng tôi là người lạ, đang đến chỗ cây tần bì lớn, khách của Jarl Borg.

Xem thêm ví dụ

Trois mois plus tard, je participais à mon premier défilé de mode pour Alexander McQueen portant une paire de jambes sculptées en frêne massif.
3 tháng sau đó, tôi tham gia show trình diễn cho Alexander McQueen trên đôi chân giả làm thủ công từ gỗ của cây tần bì
avec le frêne et le cyprès+,
Cùng cây tần bì và cây bách,+
On les emmena alors sous bonne garde à l’extérieur de la petite ville, où leurs ravisseurs les placèrent près d’un grand frêne devant un peloton d’exécution.
Rồi họ bị giải đi ra vùng ngoại ô của một thị trấn nhỏ, nơi mà những người bắt họ cho họ đứng trước một cây trần cổ thụ đối diện một đội hành quyết.
Dans la plaine désertique je placerai à la fois le genévrier, le frêne et le cyprès ; afin que les gens à la fois voient et sachent, prêtent attention et soient perspicaces, comprenant que la main même de Jéhovah a fait cela, et que le Saint d’Israël l’a créé lui- même. ” — Isaïe 41:17-20.
Ta sẽ trồng chung nơi sa-mạc những cây tùng, cây sam, cây hoàng-dương, hầu cho mọi người xem thấy và biết, ngẫm-nghĩ và cùng nhau hiểu rằng tay Đức Giê-hô-va đã làm sự đó, Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên đã dựng nên sự đó”.—Ê-sai 41:17-20.
Jéhovah déclare à l’adresse de sa “ femme ” : “ La gloire du Liban viendra chez toi, le genévrier, le frêne et le cyprès à la fois, pour embellir le lieu de mon sanctuaire ; et je glorifierai le lieu de mes pieds.
Đức Giê-hô-va nói với “người nữ” của Ngài: “Những cây tùng, cây sam, cây hoàng-dương vốn là sự vinh-hiển của Li-ban, sẽ cùng nhau bị đem đến cho ngươi để trang-hoàng nơi thánh ta. Ta sẽ làm cho chỗ ta đặt chân được vinh-hiển”.
On est en route pour voir le grand frêne.
Chúng tôi đang trên đường tới cây tần bì lớn.
le genévrier, le frêne et le cyprès tous ensemble+,
Cả cây bách xù, cây tần bì và cây bách cũng cùng nhau đến,+
Nous ne sommes pas d'ici, nous voyageons vers le grand frêne, nous sommes des invités du jarl Borg.
Chúng tôi là người lạ, đang đến chỗ cây tần bì lớn, khách của Jarl Borg.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frêne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.