frenar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frenar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frenar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ frenar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phanh, kiềm chế, hãm, cản trở, dừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frenar
phanh(brake) |
kiềm chế(restrain) |
hãm(brake) |
cản trở(restrain) |
dừng lại(check) |
Xem thêm ví dụ
Pero debido a que hay materia con atracción gravitatoria inmersa en este espacio, se tiende a frenar la expansión del espacio. Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK. |
Tenemos que frenar esto. Chúng ta cần dừng việc này lại. |
He tratado de frenar a la Gestapo. Tôi đã tìm cách cầm chân Gestapo. |
Y encontraron cosas como: si la metanfetamina circula por las calles, y hay presencia policial, se puede frenar la ola potencial de asaltos y robos, de otro modo inevitable. Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp. |
Mientras nosotros tratamos de frenar la caída de las poblaciones marinas, los medios recomiendan aumentar el consumo de pescado. Trong khi chúng ta đàng khắc phục sự suy giảm số lượng của các loài hải sản, các phương tiện truyền thông đang khuyên nên ăn nhiều hải sản hơn nữa. |
No podemos frenar a los republicanos de la Cámara. Không có cách nào ngăn được phe Cộng hòa ở Hạ viện. |
Pero podemos frenar ese avión. Nhưng chúng ta có thể chặn máy bay lại. |
Así que tenemos que frenar la ignorancia, la intolerancia, el estigma, y parar el silencio y deshacernos de los tabúes, mirar la verdad y comenzar a hablar, porque el único modo de derrotar a un problema al que la gente se está enfrentando sola es uniéndonos todos con fuerza, uniéndonos con fuerza. Vì vậy chúng ta nên dừng ngay sự u mê này lại, dừng sự thờ ơ, dừng sự kỳ thị chế nhạo, và dừng sự im lặng này, và phá bỏ những điều cấm kỵ, nhìn thẳng vào sự thật, và bắt đầu trò chuyện, bởi vì cách duy nhất để đánh bại một vấn đề mà cá nhân mỗi người phải tự mình chiến đấu đó là cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau, cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau. |
Hay mucho que usted puede hacer para prevenir o frenar las enfermedades Bạn có thể làm nhiều điều để giảm bớt hoặc ngay cả ngăn chặn bệnh tật |
“Debemos frenar la tendencia general al egoísmo” “Ngăn chặn khuynh hướng ích kỷ” |
¿Cómo pueden frenar el progreso espiritual de algunos varones los sentimientos de ineptitud? Làm sao cảm giác không đủ khả năng khiến một số người nam ngại tham gia các hoạt động về tâm linh? |
Pero si avanza y llega a haber periodontitis, lo único que se puede hacer es frenar el proceso para que no termine por destruir el hueso y los tejidos que rodean los dientes. Nếu đã đến giai đoạn viêm nha chu thì việc điều trị sẽ ngăn chặn bệnh tiến triển, không cho phá hủy xương và mô xung quanh răng. |
Su respuesta, por supuesto, no fue más que la que deseábamos para frenar el genocidio y poner nuestras tropas en peligro, tampoco queremos interponernos en el camino y arrancer a los genocidas de los campos. Tất nhiên câu trả lời của họ chẳng phải là chúng tôi muốn ngăn chặn nạn diệt chủng và sẽ mạo hiểm quân đội của mình để làm điều đó hay giờ chúng tôi muốn can thiệp và tống cổ bọn diệt chủng ra khỏi các trại. |
Puede frenar esta guerra antes que sea demasiado tarde. Chấm dứt cuộc chiến này đi, trước khi quá muộn. |
Por lo que se pusieron a trabajar y fueron a las ciudades de todo el país y consiguieron regulaciones para frenar el crecimiento del colectivo. Và họ phải đi làm họ đến nhiều thành phố trên khắp cả nước và đặt ra nhiều qui định để kìm hãm sự phát triển của xe jitney. |
Los delegados del KSC reafirmaron su lealtad al Pacto de Varsovia y se comprometieron a frenar las tendencias "antisocialistas", prevenir el resurgimiento del Partido Social Demócrata de Checoslovaquia, y controlar la prensa de manera más eficaz. Các đại biểu Đảng Cộng sản Tiệp Khắc tái xác nhận sự trung thành của họ với Khối hiệp ước Warszawa và hứa hẹn ngăn chặn các khuynh hướng "chống chủ nghĩa xã hội", ngăn cản sự hồi phục của Đảng Dân chủ Xã hội Tiệp Khắc, và kiểm soát báo chí một cách hiệu quả hơn. |
SOPA era la ley que intentaba frenar la piratería en línea de música y películas pero lo que hacía básicamente era atacar con un mazo un problema que necesitaba un escalpelo. SOPA là đạo luật được sinh ra nhằm hạn chế& lt; br / & gt; sự vi phạm tác quyền của phim và nhạc nhưng những gì nó làm giống như dùng một& lt; br / & gt; chiếc búa tạ để thực hiện 1 cuộc phẫu thuật. |
El chofer trató desesperadamente de frenar, pero fue demasiado tarde. Người tài xế cố hết sức thắng gấp xe lại, nhưng đã quá muộn. |
La señora Samsa hizo un movimiento como si quisiera frenar la escoba, pero no lo hizo. Bà Samsa một phong trào như nếu cô muốn để hạn chế cây chổi, nhưng đã không làm điều đó. |
De la misma forma que un buen piloto de carreras confía en las señales para saber cuándo frenar, cuándo girar en una esquina, necesitamos ayudar a nuestros médicos y enfermeras a ver cuando las cosas empiezan a salir mal. Giống như cách 1 tay đua giỏi dựa vào những dấu hiệu để quyết định khi nào dùng phanh, khi nào cua góc, chúng ta cần giúp các bác sĩ và y tá thấy được khi nào có chuyện không ổn. |
Prepárate Walt, para frenar. Chuẩn bị, Walt, rà phanh đi. |
2 De nuevo, Satanás se vale de las chusmas con la intención de frenar el avance de las buenas nuevas. 2 Một lần nữa, chúng ta thấy Sa-tan cố gắng dùng đám đông hung tợn để ngăn cản tin mừng về Nước Đức Chúa Trời được lan rộng. |
Según The New Encyclopædia Britannica, dicha obra “logró frenar la aparición de nuevas versiones católicas durante los siguientes dos siglos”. Theo một bách khoa tự điển (The New Encyclopædia Britannica), điều quy định này “thật sự đã ngăn cản việc dịch thuật của người Công Giáo trong suốt 200 năm sau đó”. |
Necesitamos trabajar juntos, frenar el calentamiento global, ralentizar la acidificación del océano y ayudar a mantener un océano saludable y un planeta saludable para nuestra generación y para las generaciones venideras. Ta cần chung sức hành động, kìm hãm sự ấm lên toàn cầu, kìm hãm sự axit hoá đại dương, và chung tay vì một đại dương và một hành tinh khoẻ mạnh cho thế hệ chúng ta và những thế hệ mai sau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frenar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới frenar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.