francamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ francamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ francamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ francamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân thành, chân thật, chân thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ francamente
chân thànhadverb |
chân thậtadjective |
chân thựcadverb |
Xem thêm ví dụ
3 Francamente, el arrepentimiento sería un concepto sorprendente para aquel auditorio. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
De modo que cuando terminaron el libro Vivir para siempre, Edita habló francamente con Paca sobre la importancia de tomar en serio la verdad. Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật. |
Francamente, ¿a quién le importa, Ben? Thì sao nào chú Ben? |
Francamente, es un poco curioso que esté aquí pidiéndome que vete un proyecto que usted votó a favor. Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua? |
George francamente prefería los números a las personas. George thì chỉ lạnh lùng đếm số người. |
¿Responde usted francamente, o da alguna respuesta engañadora, tal como la de decir que consiguieron al hermanito o la hermanita del hospital? Bạn sẽ thẳng thắn trả lời cho nó hay bạn sẽ trả lời vài câu sai đi, chẳng hạn bạn nói là đã xin em trai hay em gái của nó ở bệnh viện? |
Francamente, no estoy seguro de poder hacerlo. Thật tình, tôi cũng không biết có làm được không. |
Entonces, por lo tanto, Jesús les dijo francamente: ‘Lázaro ha muerto’”. Đức Chúa Jêsus bèn nói tỏ-tường cùng môn-đồ rằng: La-xa-rơ chết rồi”. |
Tengo un poco de experiencia en la cuestión en casa de cómo se intenta reunir a dos pueblos que, francamente, no han tenido mucho en común en el pasado. Tôi có một kinh nghiệm về việc này ở quê nhà trong việc cố gắng hàn gắn hai phía những người trong quá khứ không có điểm gì chung cả. |
La manifestación arquitectónica era, francamente, algo tonto. Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn. |
Francamente, querido Sigurd, no me importa lo que digas. Thật sự thì em chả quan tâm những gì anh nói đâu Sigurd thân yêu ạ |
Ser virtuoso en el mundo actual, con sus diferencias culturales y corrupción moral, es francamente difícil. Ngày nay, việc biểu lộ đức hạnh trong thế gian có nhiều nền văn hóa khác nhau và suy đồi đạo đức quả là một thách đố. |
y te tenemos a ti, quien, francamente, en frente de un jurado resultas un veredicto de culpable andante para mí. Và chúng tôi tóm được anh, thật lòng mà nói bồi thẩm đoàn nhìn thấy anh là phán có tội ngay. |
Cuando me entrevistó, el periodista parecía francamente perplejo al preguntarme: “¿Cómo es que hay personas que no los consideran cristianos?”. Trong cuộc phỏng vấn với tôi, người phóng viên ấy dường như thật sự hoang mang khi hỏi: “Làm thế nào một người nào đó không thể nghĩ rằng quý vị là Ky Tô hữu được?” |
Pero, francamente, en este asunto, no hay otro camino. Nhưng thật sự là, về vấn nạn này thì không có con đường nào khác. |
Aunque esta era la opción de bajo costo, francamente eran demasiado borrosas para ver las cosas que hacen valiosas las imágenes satelitales. Mặc dù đây là lựa chọn chi phí thấp Thật lòng mà nói nó quá mờ để nhìn được những thứ tạo nên giá trị của hình ảnh vệ tinh |
Sabes, no sé qué se te metió por el culo hoy, pero francamente, no me importa. Cậu biết không, tôi không biết chuyện gì đã la liếm cái mông cậu hôm nay, nhưng thẳng thắn mà nói, tôi không quan tâm. |
"Francamente", dice este hombre muy sabio, "no lo sé". "Thực sự" người đàn ông thông thái này nói "Tôi không biết" |
No dandi ciudad de raza se compara con un país de raza - me refiero a una francamente patán dandi - un hombre que, en la canícula, cortará sus dos acres de ante guantes por temor a las manos de bronceado. Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình. |
Soy Sunil Indrajit Kapoor, dueño y propietario... de este gran y francamente redituable hotel. Tôi là Sunil Indrajit Kapoor, chủ nhân của khách sạn sinh lãi tuyệt vời này. |
Fue una decisión terrible la que tuve que tomar, dinamita política, francamente. Với tôi đó là một quyết định kinh khủng, đó là quyết định chính trị thẳng thắn và táo bạo. |
La mujer quizás anhele expresar sus sentimientos francamente y con frecuencia. Có thể phụ nữ muốn bộc lộ cảm xúc một cách thoải mái và thường xuyên. |
Estaba abrumado por una pena tan dolorosa que cuando por fin murió francamente me invadió un gran alivio. Tôi đã bị chôn vùi bởi nổi đau chua cay, khi cô ấy mất, tôi vô tư nghĩ là cuối cùng cũng được giải thoát. |
Bueno, francamente, señor, me hubiera gustado que viniera con nosotros. Thẳng thắn mà nói, tôi muốn có anh đi cùng. |
Pero francamente ya hay suficientes diferencias dentro del país donde quizás se pueda seleccionar un grupo de jóvenes de la Universidad de Nueva York, y mandarlos a estudiar un semestre a la Universidad de Arkansas, y viceversa. Nhưng thật ra thì bây giờ đã có đủ những khác biệt trong đất nước khi mà có lẽ bạn có thể có một đám trẻ từ đại học New York, cho chúng đi học một học kì ở đại học Arkansas, và ngược lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ francamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới francamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.