for instance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for instance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for instance trong Tiếng Anh.
Từ for instance trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẳng hạn, ví dụ, chẳng hạn như, thí dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for instance
chẳng hạnadverb They have differing views about where life began—for instance, whether within a volcano or under the ocean floor. Họ có quan điểm khác nhau về nơi sự sống bắt đầu, chẳng hạn, trong một núi lửa hoặc dưới đáy đại dương. |
ví dụadverb (as an example) Embedding nanoparticles in a material for instance, always. Gắn các hạt nano vào một vật liệu, luôn là một ví dụ. |
chẳng hạn nhưadverb Would you, for instance, consider marrying me during tomorrow night's performance? Chẳng hạn như, liệu ngươi, có cân nhắc lấy ta làm chồng trong buổi diễn tối mai không? |
thí dụadverb Raphael's Portrait of a Young Man, for instance. chân dung chàng trai trẻ của Raphael, là một thí dụ. |
Xem thêm ví dụ
The name Sempronianus in his name, for instance, may indicate a connection to his mother or grandmother. Cái tên Sempronianus trong tên họ của ông có thể chỉ ra một sự kết nối đến mẹ hoặc bà ngoại của mình. |
For instance, if a customer begins to handle the merchandise, this may indicate a state of buyer interest. Ví dụ: nếu khách hàng tiềm năng bắt đầu xử lý hàng hóa, điều này có thể cho biết trạng thái của người mua quan tâm. |
At times, for instance, dedicated Christians may wonder if their conscientious efforts are really worthwhile. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Users can install different scripting engines to enable them to script in other languages, for instance PerlScript. Người dùng có thể cài đặt công cụ scripts khác nhau để kích hoạt các script trong các ngôn ngữ khác, ví dụ như PerlScript. |
Say, for instance, a man entered here by accident who wasn't a true hero. Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng. |
For instance, in the December book it said, " December people are apt to keep their own secrets. Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật. |
For instance, the live tile for an email client may display the number of unread emails. Ví dụ ô trực tiếp của email client có thể hiển thị số lượng email chưa đọc. |
For instance, they have previously been classified as belonging to the Beryciformes. Chẳng hạn, trước đây chúng từng được xếp vào bộ Beryciformes. |
For instance, suppose Manfred had been asked the same questions by an executive of another company. Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác. |
(Psalm 104:12) For instance, the song sparrow has a cheerful repertoire. (Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ. |
In the city of Athens, for instance, Bibles were confiscated. Chẳng hạn, ở thành Athens Kinh Thánh bị tịch thu. |
For instance, the Mosaic Law specifically warned God’s chosen people against false prophets. Chẳng hạn, Luật Pháp Môi-se đặc biệt cảnh báo dân của Đức Chúa Trời về tiên tri giả. |
Well, where do you live, for instance? Thí dụ như... cô sống ở đâu? |
For instance, our prayers will thereby become richer. Chẳng hạn như là những lời cầu-nguyện của chúng ta sẽ đậm-đà ý-nghĩa thêm lên. |
For instance, just since 1914 about a hundred million people have been killed in various wars! Thí dụ, chỉ từ năm 1914 đến nay đã có khoảng một trăm triệu người bị giết trong chiến tranh! |
For instance, how does he know I'm having you sell vampire blood? Ví dụ, làm thế nào mà anh ta biết ta đang bắt anh bán máu ma cà rồng? |
For instance, it may be used to cover medical expenses or to make vital repairs to one’s home. Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa. |
For instance, this shot-quota thing we got going. Ví dụ, cái chỉ tiêu vé phạt chúng tôi đang thi hành này. |
See, for instance, in this picture. Ví dụ, hãy nhìn bức tranh này. |
(1 Timothy 2:8) For instance, how important it is that elders prayerfully rely on God! Thí dụ, các trưởng lão nương tựa nơi Đức Chúa Trời trong lời cầu nguyện thật là quan trọng làm sao! |
For instance, the Penang Riots of 1867 forced some residents in George Town to evacuate to Air Itam. Ví dụ, các cuộc bạo loạn ở Penang năm 1867 đã buộc một số cư dân ở George Town phải sơ tán đến Air Itam. |
Say for instance, love is not ambition. Ví dụ, tình yêu không là tham vọng. |
This meant, for instance, that they could either accept or reject food that was unclean under the Law. Chẳng hạn, điều này có nghĩa là họ có thể hoặc chấp nhận hoặc từ chối thức ăn không thanh sạch dưới Luật Pháp. |
Stress, for instance, can weaken our immune response. Ví dụ, sự căng thẳng có thể làm phản ứng miễn dịch suy yếu. |
For instance, the tsunami that hit Hawaii in 1946 had a fifteen-minute interval between wave fronts. Ví dụ, cơn sóng thần lan tới Hawaii ngày 1 tháng 4 năm 1946 có thời gian ngắt quãng mười lăm phút giữa các đợt sóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for instance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for instance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.