footstep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ footstep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ footstep trong Tiếng Anh.
Từ footstep trong Tiếng Anh có các nghĩa là bước chân đi, dấu chân, tiếng chân đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ footstep
bước chân đinoun |
dấu chânnoun Repeat with all the footsteps of the first color. Lặp lại với tất cả các dấu chân có màu đầu tiên. |
tiếng chân đinoun |
Xem thêm ví dụ
The Challenge of Following in His Footsteps Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su |
But we can learn to be humble if we reflect on our standing before God and follow in the footsteps of his Son. Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài. |
Then let us in his footsteps tread, Theo lối Giê Su hiệp nhất một thôi, |
"Poker Face" is a synth-pop and dance-pop song, and follows the footsteps of Gaga's previous single "Just Dance". "Poker Face" là một bài hát dance-pop, và tiếp nối phong cách của đĩa đơn "Just Dance" trước đó. |
His footsteps slowed as he watched Brandy Jo move through the opening and walk toward him. Bước chân cậu chậm lại khi cậu thấy Brandy Jo bước qua khe rào và đi về phía mình. |
Lord de Winter passed before the door without stopping, and they heard the noise of his footsteps soon die away. Huân tước De Winter đi qua cửa mà không dừng lại, rồi tiếng chân xa dần. |
To live up to their dedication, they do their utmost to follow in the footsteps of their Exemplar, Jesus Christ, and to bear witness to the truth. Để sống xứng đáng với sự dâng mình, họ cố gắng hết sức theo bước chân Chúa Giê-su Christ, Gương Mẫu của họ, và làm chứng cho lẽ thật. |
City joined the Football League in 1901 when they became only the third club south of Birmingham (following in the footsteps of Woolwich Arsenal and Luton Town) to perform in the competition. City tham gia vào Football League năm 1901 khi họ chỉ là CLB thứ 3 ở miền nam Birmimgham (theo chân của Woolwich Arsenal và Luton Town) tham gia giải đấu này. |
He ran again in 1817 and won, following in the footsteps of his father and grandfather as governor, and serving ten years in the post. Ông chạy một lần nữa vào năm 1817 và chiến thắng, theo bước chân của cha và ông nội của ông là thống đốc, và phục vụ mười năm trong bài viết. |
A People Walking in Jesus’ Footsteps Một dân tộc bước theo dấu chân Giê-su |
5 It is not strange, then, that Christians of this 20th century, walking “in the same spirit” and “in the same footsteps” as Paul and Titus, enjoy an unequaled unity. 5 Thế thì không lạ gì khi các tín đồ đấng Christ trong thế kỷ 20 này bước đi “bởi một thánh linh” và “theo cùng một dấu chơn” như Phao-lô và Tít, hưởng được sự hợp nhất không ai khác có được. |
Following in My Parents’ Footsteps Noi theo dấu chân của cha mẹ |
As you walk along your own bright path of discipleship, I pray that faith will fortify every footstep along your way; that hope will open your eyes to the glories Heavenly Father has in store for you; and that love for God and all His children will fill your hearts. Khi các chị em bước đi dọc trên con đường tươi sáng của vai trò môn đồ, tôi cầu nguyện rằng đức tin sẽ làm cho mỗi bước chân của các chị em được củng cố trên con đường của mình; rằng hy vọng sẽ mở mắt các chị em để đạt đến vinh quang mà Cha Thiên Thượng dành cho các chị em; và rằng tình yêu mến đối với Thượng Đế và tất cả con cái của Ngài sẽ tràn ngập tâm hồn của các chị em. |
Illness has forever dogged his footsteps.” Các bệnh tật đã luôn luôn theo sát con người”. |
Malcolm followed in George's footsteps by playing with a Newcastle, New South Wales, band called the Velvet Underground (not to be confused with the New York-based Velvet Underground). Malcolm tiếp bước George chơi cho 1 band nhạc ở Newcastle, New South Wales, có tên The Velvet Underground (không phải ban nhạc The Velvet Underground ở New York). |
I hear my mother’s footsteps exit the family room. Tôi nghe bước chân Mẹ ra khỏi phòng. |
He always wanted to become a football player and began to follow in his father's footsteps. Anh luôn khao khát trở thành một cầu thủ bóng đá và bắt đầu đi theo sự nghiệp của cha mình. |
I heard the nurse’s footsteps returning. Tôi nghe thấy người y tá quay lại. |
(Matthew 28:18) As Head of his congregation, not only did Jesus keep a watchful eye on his anointed footstep followers on earth but, since the outpouring of the holy spirit at Pentecost 33 C.E., he has also used them as a channel of truth, as a “faithful and discreet slave.” (Ma-thi-ơ 28:18) Trên cương vị Đầu hội thánh, Chúa Giê-su không những giám thị các môn đồ được xức dầu của ngài trên đất mà lại còn dùng họ làm công cụ truyền bá lẽ thật, với tư cách “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, kể từ khi thánh linh giáng xuống trên họ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN. |
But I can hear old Mme Dublanc going into her kitchen, and the sound of her footsteps jolts me out of my reverie. Nhưng tôi nghe thấy bà lão Dublanc đi vào bếp, và tiếng bước chân bà đưa tôi ra khỏi giấc mơ màng. |
Life was made so enjoyable for us as a family that we wanted to follow in your footsteps, to continue on through experiencing the same joy that had been ours in our younger days. Cuộc sống của gia đình chúng ta rất vui vẻ đến nỗi chúng con muốn noi theo gương mẹ, tiếp tục cảm nhận cùng một niềm vui mà chúng con có lúc còn nhỏ. |
Her mother was a dressmaker, and she aspired to follow in her footsteps and became a fashion designer. Mẹ bà là một thợ may, và bà khao khát theo bước chân của mẹ mình và trở thành một nhà thiết kế thời trang. |
Footsteps even lighter Bước đi càng nhẹ nhàng hơn |
As a child he originally intended to follow in his family's footsteps and pursue a career in the arts. Lúc còn là một đứa trẻ, ông dự định theo chân các gia đình và theo đuổi sự nghiệp trong nghệ thuật. |
Walking in Jesus’ footsteps would mean not taking blood into the body either orally or in any other way. Bước đi theo dấu chân Giê-su có nghĩa là không lấy máu vào thân thể dù qua miệng hay cách nào khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ footstep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới footstep
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.