food poisoning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ food poisoning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ food poisoning trong Tiếng Anh.
Từ food poisoning trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngộ độc thực phẩm, Ngộ độc thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ food poisoning
ngộ độc thực phẩmnoun (any food-borne disease) |
Ngộ độc thực phẩmnoun (illness resulting from the food spoilage of contaminated food,pathogenic bacteria,viruses,or parasites that contaminate food, as well as toxins such as poisonous mushrooms and various species of beans that have not been boiled for at least 10 minutes) |
Xem thêm ví dụ
In Japan, there are several cases of food poisoning by accidental consumption. Ở Nhật Bản đã có ghi nhận một số trường hợp ngộ độc do ăn tình cờ sử dụng loài này làm thực phẩm. |
Food poisoning. Ngộ độc thực phẩm. |
On the same day, middle school students in Liaoning also got food poisoning after eating dinner at school. Cùng ngày hôm đó, các học sinh trung học ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc cũng bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn tối ở trường. |
In September 2006, some 330 people in Shanghai suffered from food poisoning after eating clenbuterol-contaminated pork. Trong tháng 9 năm 2006 trên 330 người ở Thượng Hải đã được báo cáo là đã bị ngộ độc do ăn thịt lợn nhiễm clenbuterol đã được làm thức ăn cho động vật để giữ cho thịt nạc. |
Food poisoning Ngộ độc thực phẩm |
It's food poisoning. Bị ngộ độc thức ăn thôi. |
Many cases of food poisoning are not reported because people suffer mild symptoms and recover quickly . Cũng có nhiều trường hợp ngộ độc thực phẩm chưa được báo cáo bởi người ta chỉ bị triệu chứng nhẹ và có thể phục hồi nhanh chóng . |
Listen, most of these food poisonings are probably psychosomatic. Hãy nghe, hầu hết các vụ ngộ độc thực phẩm có thể gây tâm thần. |
It is night here, and I have a bout of food poisoning. Ở đây là ban đêm và tôi vừa bị ngộ độc thực phẩm. |
You gave her food poisoning! Cậu cho cô ấy đồ ăn có độc à! |
I've got food poisoning. Tôi đang bị ngộ độc thực phẩm. |
Food poisoning's one of the leading causes of death at sea. Ngộ độc thức ăn là nguyên nhân hàng đầu dẫn đến tử vong trên biển. |
FOOD poisoning is very unpleasant. NGỘ ĐỘC thức ăn là điều rất khó chịu. |
Only a few specific causes of food poisoning are improved by using these medications . Chỉ có một vài nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm cụ thể có thể cải thiện được nhờ dùng các loại thuốc kháng sinh này . |
Symptoms of food poisoning depend on the type of contaminant and the amount eaten . Triệu chứng ngộ độc thực phẩm tùy thuộc vào loại chất gây độc và lượng thức ăn nhiều hay ít . |
Food poisoning prevention Ngăn ngừa ngộ độc thực phẩm |
Gastrointestinal infections (37%) and food poisoning are the two most common causes of acute nausea and vomiting. Trong đó nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (37%) và ngộ độc thực phẩm là hai nguyên nhân phổ biến nhất. |
However , most food poisoning is not serious . Tuy nhiên , hầu hết các trường hợp ngộ độc thực phẩm đều không nghiêm trọng . |
I still think it's food poisoning. Tôi vẫn nghĩ đó là ngộ độc thực phẩm. |
Food poisoning follow-up Theo dõi ngộ độc thực phẩm |
Food poisoning prognosis Tiên lượng về ngộ độc thực phẩm |
Food poisoning is a common , usually mild , but sometimes deadly illness . Ngộ độc thực phẩm rất thường hay xảy ra và thường không nghiêm trọng , nhưng đôi khi cũng có thể gây chết người . |
Parasites rarely cause food poisoning . Động vật ký sinh hiếm khi gây ngộ độc thực phẩm . |
We're talking about household burns, drownings, car accidents, suffocation, food poisonings, electrocution. Chúng tôi đang nói về cháy tại nhà, chết đuối, tai nạn xe hơi, ngộp thở, ngộ độc thực phẩm, điện giật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ food poisoning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới food poisoning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.