flirtation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flirtation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flirtation trong Tiếng Anh.
Từ flirtation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tán tỉnh, sự ve vãn, trăng gió, tán tỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flirtation
sự tán tỉnhnoun |
sự ve vãnnoun |
trăng giónoun |
tán tỉnhnoun Flirtation and the entertaining of immoral ideas can result in fornication or adultery. Tán tỉnh và ấp ủ những ý tưởng vô luân có thể đưa đến việc phạm tội tà dâm hoặc ngoại tình. |
Xem thêm ví dụ
Beetles, I was reminded, have the most romantic flirtation in the animal kingdom. Gián, tôi đã được nhắc nhở, có sự tán tỉnh lãng mạn nhất trong Vương Quốc động vật. |
Flirtation is defined as “frivolously amorous or sexually enticing” behavior. Theo một định nghĩa, tán tỉnh là có hành vi “ve vãn hoặc khơi gợi tình cảm” của người khác. |
Parents simply cannot flirt with skepticism or cynicism, then be surprised when their children expand that flirtation into full-blown romance. Cha mẹ thường không thể lởn vởn với sự nghi ngờ hoặc hoài nghi về phúc âm, rồi sau đó ngạc nhiên khi thấy con cái họ cũng dựa vào những nghi ngờ đó và hoàn toàn chấp nhận. |
Flirtation and the entertaining of immoral ideas can result in fornication or adultery. Tán tỉnh và ấp ủ những ý tưởng vô luân có thể đưa đến việc phạm tội tà dâm hoặc ngoại tình. |
She's had her little flirtation with the dark side, and she's done. cậu ấy có một chút lẳng lơ và chỉ thế thôi. |
The new King had not entirely forgiven him his flirtations with Saint-Germain, and he had no intention of employing him in any but military capacities. Nhà vua mới không hoàn toàn bỏ qua những chuyện qua lại của ông với Saint-Germain, và không hề có ý định sử dụng năng lực của ông ở đâu ngoài lĩnh vực quân sự. |
[ stammers ] I knew " little flirtation with the dark side " sounded like one of your lines. Tớ biết " tán tỉnh bóng tối " nghe có vẻ như là một sở thích của cậu. |
Not one of us wants this journey to be a brief flirtation with spirituality or even a notable but finite chapter. Không một ai trong số chúng ta muốn sự cam kết với phúc âm của mình chỉ kéo dài trong một thời gian ngắn hay ngay cả một thời gian dài hơn. |
As observed by Daniel Sneider, associate director for research at the Stanford University Asia–Pacific Research Center, this flirtation with capitalism was "fairly limited, but – especially compared to the past – there are now remarkable markets that create the semblance of a free market system". Theo Daniel Sneider, phó giám đốc nghiên cứu tại Trung tâm Nghiên cứu Thái Bình Dương thuộc Đại học Stanford, sự chuyển hướng theo chủ nghĩa tư bản này là "khá hạn chế, nhưng — là điều đặc biệt so với quá khứ — hiện đã có một số thị trường đáng lưu ý được tạo dựng theo kiểu hệ thống thị trường tự do." |
And I think if you think about life without play -- no humor, no flirtation, no movies, no games, no fantasy and, and, and. Tôi biết bạn đang nghĩ về cuộc sống không có trò chơi -- không hài hước, không ve vãn, không phim ảnh, không game, không mơ tưởng và vân vân. |
"""I know a bit about the art of flirtation." “Tôi biết một chút về nghệ thuật tán tỉnh. |
What is flirtation? Tán tỉnh là gì? |
Time and again, what started out as a seemingly harmless flirtation has resulted in two Christians’ becoming so emotionally involved with each other that they have practiced sin and have been disfellowshipped. Nhiều lần, lúc đầu chỉ là những sự tán tỉnh có vẻ vô hại, nhưng rồi đưa đến nhiều cảm tình với nhau đến nỗi phạm tội và bị khai trừ. |
When it finally became established as a modern independent nation-state, it was – despite a very brief flirtation with monarchy – in the form of a republic. Khi nước này cuối cùng trở thành một quốc gia độc lập hiện đại, bất chấp một sự ve vãn rất ngắn ngủi với chế độ quân chủ dưới hình thức của một nước cộng hòa. |
This is a list of the monarchs of Finland until it became a republic in 1919; that is, the Kings of Sweden with Regents and Viceroys of the Kalmar Union, the Grand Dukes of Finland, a title used by most Swedish monarchs, up to the two-year Regent period following the independence in 1917, with a brief flirtation with a truly domestic monarchy. Đây là danh sách vua Phần Lan cho đến khi nó trở thành một nước cộng hòa năm 1919; do đó các đời vua Thụy Điển với chức quan Nhiếp chính và Tổng trấn của Liên minh Kalmar, Đại Công tước Phần Lan (giống hệt với Sa hoàng Nga), đến giai đoạn Nhiếp chính hai năm sau khi giành độc lập vào năm 1917, với sự dan díu ngắn ngủi của nền quân chủ thực trong nước. |
Jenny, my most favorite of the staff, with whom he regularly engages in light flirtation, hid a smirk. Jenny, nhân viên phục vụ ưa thích nhất của cháu, người mà anh ấy thường ve vãn, nở một nụ cười. |
Since there are no harmless flirtations and there is no place for jealousy after marriage, it is best to avoid the very appearance of evil by shunning any questionable contact with another to whom we are not married. Vì không có những sự tán tỉnh lăng nhăng vô hại và không có chỗ cho sự ghen tuông sau khi kết hôn, nên tốt nhất là phải tránh sự cám dỗ của điều xấu bằng cách tránh mọi tiếp xúc đáng ngờ với người không phải là người phối ngẫu của chúng ta. |
Lorelei meets the rich and foolish Sir Francis "Piggy" Beekman (Charles Coburn), the owner of a diamond mine, and is attracted by his wealth; although Piggy is married, Lorelei naively returns his geriatric flirtations, which annoys his wife, Lady Beekman (Norma Varden). Lorelei gặp người đàn ông giàu có và dại dột của ngài Francis "Piggy" Beekman (do Charles Coburn thủ vai), chủ một mỏ kim cương, và bị thu hút bởi sự giàu có của ông; mặc dù Piggy kết hôn, nhưng Lorelei ngây thơ nói chuyện với mục đích trả lại sự tán tỉnh giữa ông (Piggy) và vợ của mình, Lady Beekman (do Norma Varden thủ vai). |
Flirtation, pornography, adultery, and other threats to a wholesome marriage can irreparably destroy marital trust. Việc tán tỉnh người khác, xem hình ảnh khiêu dâm, ngoại tình và các vấn đề tương tự là mối đe dọa cho sự bền vững của hôn nhân và hủy hoại lòng tin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flirtation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flirtation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.