flirting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flirting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flirting trong Tiếng Anh.
Từ flirting trong Tiếng Anh có nghĩa là tán tỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flirting
tán tỉnhnoun I thought she was just flirting with me. Tôi nghĩ là cô ả này đang tán tỉnh tôi. |
Xem thêm ví dụ
Oz likes cute, younger girls and flirts with them frequently. Oz rất thích những cô gái dễ thương và rất hay tán tỉnh họ. |
That blonde girl over there was totally flirting with you. C: Cô gái tóc vàng đằng kia rõ ràng là đang tán tỉnh cậu đó |
Stop flirting if you dare not touch me Anh không dám chạm vào em thì cũng đừng tán tỉnh nữa! |
He's totally flirting with you too. Anh ấy cũng đang ve vãn cậu đấy thôi. |
Written and produced by Jackson and Jam and Lewis, "All for You" is a dance-pop song about flirting with someone on the dance floor. Được viết lời và sản xuất bởi Jackson và bộ đôi Jimmy Jam & Terry Lewis, "All for You" là một bản dance-pop với nội dung nói về việc tán tỉnh một ai đó trên sàn nhảy. |
You don't know that you're flirting with other women and showing them you want to bed them? Và tỏ ý muốn lên giường với ả ta? |
"""I wouldn't have flirted with him." “Chị sẽ không tán tỉnh anh ấy. |
Flirting —or responding to it— can lead to becoming a victim of adultery Tán tỉnh hoặc đáp lại sự tán tỉnh có thể khiến một người rơi vào bẫy ngoại tình |
Well, I never flirt. Tớ không bao giờ tán gái. |
In view of Jesus’ command that we treat others as we wish to be treated, the married flirt does well to ask himself, ‘How would I feel if my mate behaved this way with another?’—Proverbs 5:15-23; Matthew 7:12. Khi xem xét mệnh lệnh Chúa Giê-su là chúng ta phải cư xử với người khác như muốn người khác cư xử với mình, thì người đã lập gia đình hãy tự hỏi: ‘Tôi sẽ cảm thấy thế nào nếu người hôn phối của tôi tán tỉnh người khác?’—Châm-ngôn 5:15-23; Ma-thi-ơ 7:12. |
This includes several sequels and expansion packs, as well as games like Singles: Flirt Up Your Life with heavy similarities. Điều này bao gồm một số phần tiếp theo và bản mở rộng, cũng như những game như Singles: Flirt Up Your Life với sự giống nhau nhiều hơn. |
Parents simply cannot flirt with skepticism or cynicism, then be surprised when their children expand that flirtation into full-blown romance. Cha mẹ thường không thể lởn vởn với sự nghi ngờ hoặc hoài nghi về phúc âm, rồi sau đó ngạc nhiên khi thấy con cái họ cũng dựa vào những nghi ngờ đó và hoàn toàn chấp nhận. |
Olivia takes Mason to one of her classes, introducing him to her professor, Bill Welbrock; Mason sees them flirt. Olivia đưa Mason đến một trong các lớp học của cô ở trường đại học, giới thiệu cậu bé với giáo sư của cô, Bill Welbrock, Mason để ý thấy họ có tình cảm với nhau. |
( Man ) One key thing to keep in mind when you're attempting to flirt is your body language. Một điều quan trọng cần ghi nhớ khi bạn đang tán tỉnh là ngôn ngữ cơ thể. |
All that flirting with everything in pants that crossed our threshold. Cô đã ve vãn bất cứ tên đực rựa nào đi ngang qua nhà. |
I thought she was just flirting with me. Tôi nghĩ là cô ả này đang tán tỉnh tôi. |
However it is easier to flirt with the other French schoolgirls. Tên tuổi của ông được xếp ngang hàng với các nhà bác học vĩ đại khác của nước Pháp. |
But the flirting's over, Sherlock. Nhưng hết tán tỉnh rồi, Sherlock. |
At the very least, the married flirt shows disrespect for the sacredness of God’s marital arrangement. Dù sao đi nữa, người đã lập gia đình mà tán tỉnh thì tỏ ra thiếu sự tôn trọng đối với sự sắp đặt thiêng liêng của Đức Chúa Trời về hôn nhân. |
And you wouldn't flirt with other boys Và cậu sẽ không tán tỉnh trai khác. |
If this is how all the GeIIers flirt, we don't have a problem. Nếu đây là cách nhà Gellers tán tỉnh, chúng ta không có vấn đề gì hết. Hey, uh... |
(1 Peter 3:7) They do not abuse their wives physically or verbally, do not insist on degrading sexual practices, and do not dishonor their wives by flirting with other women or by viewing pornography. (1 Phi-e-rơ 3:7) Họ không hành hạ vợ ngay cả trong lời nói, không cưỡng ép vợ làm những điều tồi bại trong quan hệ tính dục, cũng không tỏ ra thiếu tôn trọng vợ bằng cách tán tỉnh những phụ nữ khác hoặc xem tài liệu khiêu dâm. |
You flirt very easy. Cô tán tỉnh dễ dàng quá. |
19 It is particularly important to guard against flirting when it comes to married people. 19 Đối với những người đã có gia đình thì việc giữ mình về sự tán tỉnh là đặc biệt quan trọng. |
He now says: “I also learned that a youth who flirts is developing qualities that make for being a bad marriage mate. Anh cho biết: “Tôi cũng hiểu rằng một bạn trẻ thích tán tỉnh thì thật ra đang phát triển những tính khiến người đó sau này trở thành người hôn phối tồi tệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flirting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flirting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.