fetter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fetter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fetter trong Tiếng Anh.
Từ fetter trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái cùm, xiềng xích, cùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fetter
cái cùmnoun |
xiềng xíchverb |
cùmnoun As a man in fetters cannot escape his punishment, so the young man is drawn into sin. Như người bị cùm không thoát nổi hình phạt, chàng thanh niên bị kéo đến tội lỗi. |
Xem thêm ví dụ
In April 2012, writer Will Fetters told Collider that the script was inspired by Kurt Cobain. Tháng tư năm 2012,tin từ phóng viên Will Fetters cung cấp cho Collider rằng Kurt Cobain sẽ ảnh hưởng rất lớn tới kịch bản. |
To remove the fetters of wickedness, Tháo gỡ xiềng gian ác, |
“All of a sudden he is going after her,” reports Solomon, “like a bull that comes even to the slaughter, and just as if fettered for the discipline of a foolish man, until an arrow cleaves open his liver, just as a bird hastens into the trap, and he has not known that it involves his very soul.” —Proverbs 7:22, 23. Sa-lô-môn kể tiếp: “Hắn liền đi theo nàng, như một con bò đến lò cạo, như kẻ ngu-dại bị cùm dẫn đi chịu hình-phạt, cho đến khi mũi tên xoi ngang qua gan nó; như con chim bay a vào lưới, mà không biết rằng nó rập sự sống mình”.—Châm-ngôn 7:22, 23. |
They believe that society needs to shake off certain moral fetters and superstitions and reach out to attain mankind’s tremendous potential through education. Họ tin rằng xã hội cần giũ bỏ một số ràng buộc về đạo đức và mê tín dị đoan để đạt đến những khả năng to lớn của con người thông qua giáo dục. |
Joseph was thrown into prison and bound in fetters. Giô-sép bị bỏ tù và phải chịu xiềng xích. |
+ 7 Then he blinded the eyes of Zed·e·kiʹah, after which he bound him with copper fetters to bring him to Babylon. + 7 Rồi vua làm mù mắt Xê-đê-kia và dùng xiềng bằng đồng mà xích ông lại để giải về Ba-by-lôn. |
While mobile phones are a useful tool both for socializing and for conducting business, to many employees these devices might sometimes seem more like a fetter than a friend —making them feel chained to the office. Mặc dù điện thoại di động là công cụ hữu ích về cả hai phương diện giao thiệp xã hội và thương mại, nhưng đối với nhiều nhân công, những thiết bị này đôi khi dường như giống cái xiềng hơn là người bạn—khiến họ cảm thấy như bị xiềng ở sở. |
+ 11 So Jehovah brought against them the army chiefs of the king of As·syrʹi·a, and they captured Ma·nasʹseh with hooks* and bound him with two copper fetters and took him to Babylon. + 11 Thế nên, Đức Giê-hô-va khiến các tướng quân đội của vua A-si-ri đến đánh họ, bắt Ma-na-se bằng móc,* dùng hai cái xiềng bằng đồng xích ông lại rồi dẫn qua Ba-by-lôn. |
When the Philistines persuaded Samson’s fellow Israelites to capture him, “Jehovah’s spirit became operative upon him, and the ropes that were upon his arms came to be like linen threads that have been scorched with fire, so that his fetters melted off his hands.” Sam-sôn được ban quyền năng để làm những điều thể hiện sức mạnh đáng kinh ngạc, có một không hai. |
I have such peace, which is really hardly believable; but I have also committed all to the Lord, and so I can calmly wait for this hour and to the constant fetters. Con cảm thấy yên lòng vô tả, tuy điều này khó tin được; nhưng con đã phó mình cho Chúa, và con bình tĩnh chờ đợi giờ phút đó trong vòng xiềng xích. |
Zedekiah is seized, blinded, bound in copper fetters, and dragged off to Babylon. Sê-đê-kia bị bắt, bị làm mù mắt, bị trói bằng xiềng đồng và giải về Ba-by-lôn. |
8 It is an iron ayoke, it is a strong band; they are the very handcuffs, and chains, and shackles, and fetters of bhell. 8 Đó là một acái ách bằng sắt, đó là một dây trói buộc rắn chắc; đó là những cái còng tay, những dây xiềng xích, những gông cùm của ngục giới. |
Jeremiah was put in stocks, imprisoned in “the house of fetters,” and thrown into a cistern. Giê-rê-mi bị cùm, giam cầm và quăng xuống hố. |
From forms of development of the productive forces, these relations turn into their fetters. Từ chỗ là những hình thức phát triển của các lực lượng sản xuất, những quan hệ ấy đã trở thành những xiềng xích của lực lượng sản xuất. |
In 1997, he married Jean Fetter, a British-American Oxford-trained physicist. Năm 1997, ông kết hôn Jean Fetter, một nhà vật lý người Mỹ gốc Anh. |
And the eyes of Zedekiah he blinded, after which he bound him with copper fetters, in order to bring him to Babylon. Đoạn, khiến móc mắt vua Sê-đê-kia, dùng xiềng mà xiềng lại, để điệu về Ba-by-lôn. |
For a time he was put in fetters of iron. Người bị xiềng ở trong tù một thời gian. |
For about a dozen years, he had endured slavery and then imprisonment —for a time in iron fetters. Khoảng 12 năm ròng rã trôi qua, chàng cam chịu đời nô lệ và tù tội, có lúc bị xiềng bằng dây xích sắt. |
As he was about to be delivered to the Philistines, “Jehovah’s spirit became operative upon him, and the ropes that were upon his arms came to be like linen threads that have been scorched with fire, so that his fetters melted off his hands.” Khi sắp bị giao cho người Phi-li-tin thì “thần của Đức Giê-hô-va cảm-động Sam-sôn, những dây cột cánh tay người trở thành như chỉ gai bị lửa đốt, tàn rớt khỏi tay người”. |
He was given “over to the prison house,” where “with fetters they afflicted his feet, into irons his soul came.” Chàng bị “bỏ vào tù” nơi “người ta cột chân người vào cùm, làm cho người bị còng xiềng”. |
It had seized him on many occasions,*+ and he was repeatedly bound with chains and fetters and kept under guard, but he would break the bonds and be driven by the demon into the isolated places.) Đã bao lần tà thần nhập vào ông;*+ nhiều lần ông bị xiềng và canh giữ, nhưng ông bứt đứt xiềng và bị quỷ dẫn vào nơi hẻo lánh). |
After he had ignored warnings, Jehovah brought against him the Assyrians, who fettered him and exiled him to distant Babylon. Sau khi ông lờ đi lời cảnh báo, Đức Giê-hô-va đã dùng quân A-si-ri phạt ông. Họ xiềng ông và đày sang xứ Ba-by-lôn xa xôi. |
What a fine outcome because Jesus was not fettered by the prevailing attitude of his Jewish contemporaries! —John 4:4-42. Vì Giê-su không để thái độ thịnh hành của những người Do Thái đương thời ràng buộc ngài nên kết quả thật tốt biết bao! (Giăng 4:4-42). |
7 They slaughtered Zed·e·kiʹah’s sons before his eyes; then Neb·u·chad·nezʹzar blinded Zed·e·kiʹah’s eyes, bound him with copper fetters, and brought him to Babylon. 7 Chúng giết các con trai Xê-đê-kia ngay trước mắt ông. Nê-bu-cát-nết-xa làm mù mắt Xê-đê-kia, dùng xiềng bằng đồng xích ông lại rồi giải về Ba-by-lôn. |
William Fetter was credited with coining the term computer graphics in 1961 to describe his work at Boeing. William Sử đã được ghi với thế giới hạn máy tính, đồ họa vào năm 1961 để mô tả công việc của mình tại Boeing. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fetter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fetter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.