fetal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fetal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fetal trong Tiếng Anh.

Từ fetal trong Tiếng Anh có nghĩa là bào thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fetal

bào thai

adjective

You 'll notice fetal activity more readily when you are more sedentary .
Càng ngồi yên thì bạn sẽ càng dễ phát hiện các hoạt động của bào thai hơn .

Xem thêm ví dụ

I want a full fetal work up.
Tôi muốn khám thai tổng quát.
Those findings of various problems in brain development were identified by dissecting the brains of the fetal baboons halfway through their normal gestation period - something that obviously wouldn't be possible with human .
Các phát hiện về các vấn đề khác nhau trong sự phát triển trí não đã được xác định bằng cách cắt lớp của bào thai khỉ đầu chó ở giữa thời gian mang thai bình thường của chúng - điều hiển nhiên sẽ không thể thực hiện trên con người .
If you notice a decrease in movement , do a fetal kick count : your baby should move at least 10 times in an hour .
Nếu bạn phát hiện thấy thai giảm máy , hãy đếm số lần máy của thai nhé : bé sẽ máy ít nhất là 10 lần trong 1 tiếng đồng hồ .
With regard to the fetal presentation during pregnancy, three periods have been distinguished.
Liên quan đến sự hiện diện của thai nhi trong thai kỳ, có phân biệt ra ba giai đoạn.
Fetal alcohol spectrum disorders (FASD) are a group of conditions that can occur in a person whose mother drank alcohol during pregnancy.
Rối loạn rượu bào thai (FASD) là một nhóm các điều kiện có thể xảy ra ở một người có mẹ uống rượu khi mang thai mình.
The fetal head rotates 90 degrees to the occipito-anterior position so that the baby's face is towards the mother's rectum.
Đầu bào thai quay 90 độ đến vị trí để khuôn mặt em bé hướng về phía trực tràng của người mẹ.
Would any of you blame me if I just was in the fetal position and pulled the covers over my head every day?
Liệu có ai sẽ trách tôi nếu tôi cứ suốt ngày ru rú và ẩn nấp ở một nơi nào đó?
They extracted nuclei from the fibroblasts of an aborted fetal monkey (a crab-eating macaque or Macaca fascicularis) and inserted them into egg cells (ova) that had had their own nuclei removed.
Họ chiết xuất hạt nhân từ các nguyên bào sợi của một con khỉ dị thai bị phá thai (một khỉ ăn cua, danh pháp khoa học là Macaca fascicularis) và chèn chúng vào tế bào trứng (trứng) mà đã có hạt nhân của mình bị gỡ bỏ.
Fetal origins is a scientific discipline that emerged just about two decades ago, and it's based on the theory that our health and well-being throughout our lives is crucially affected by the nine months we spend in the womb.
Nguồn gốc bào thai là một nguyên lý khoa học chỉ vừa mới xuất hiện trong hai thập kỷ vừa qua, và nó được dựa trên một lý thuyết cho rằng sức khỏe và thể trạng trong suốt cuộc đời của chúng ta bị ảnh hưởng chủ yếu bởi khoảng thời gian chín tháng chúng ta nằm trong bụng mẹ.
The fetal head turns through 45 degrees to restore its normal relationship with the shoulders, which are still at an angle.
Đầu em bé quay một góc 45 độ để khôi phục trạng thái quan hệ bình thường với vai, hiện đang vẫn còn gập lại.
Other procedures that you can include in your birth plan are requests about fetal monitoring , extra birthing equipment you 'd like in the room , and how often you have internal exams during labor .
Một số thủ tục khác mà bạn có thể liệt kê thêm trong kế hoạch sinh nở của mình là yêu cầu theo dõi thai , thiết bị hỗ trợ thêm cho sinh nở trong phòng , và bao lâu thì bạn được khám bên trong một lần trong khi chuyển dạ .
This position is similar to the fetal position during the last months of pregnancy .
Tư thế này của bé giống với ngôi thai trong những tháng cuối của thai kỳ .
The result, fetal alcohol syndrome (FAS), is the foremost cause of mental retardation in newborns.
Hậu quả là bào thai mang hội chứng FAS (Fetal Alcohol Syndrome), tạm dịch là “hội chứng ngộ độc rượu ở thai nhi”, nguyên nhân hàng đầu gây tình trạng chậm phát triển trí tuệ ở trẻ sơ sinh.
Fetal pain "The immaturity of the nervous system affecting mostly inhibitors filters; a whole body of evidence now suggests that the pain would be increased, potentiated by reducing the segmental spinal cord controls."
Các chuyên gia nhi khoa suy đoán rằng hành vi chống đối và tự hủy hoại của thanh thiếu niên, bao gồm tự tử, trong một số trường hợp, có thể được quy cho do tác động lâu dài của việc không được điều trị cơn đau sơ sinh. ^ "The immaturity of the nervous system affecting mostly inhibitors filters; a whole body of evidence now suggests that the pain would be increased, potentiated by reducing the segmental spinal cord controls."
Other substances , such as alcohol , drugs , and cigarette smoke can also cross the placenta , with effects including congenital disorders , drug addiction , and fetal alcohol syndrome in the newborn .
Các chất khác , như rượu , thuốc , và khói thuốc lá cũng có thể đi qua nhau thai , với tác động là các rối loạn bẩm sinh , nghiện , và hội chứng nhiễm rượu ở bào thai trong trẻ sơ sinh .
Pregnancy: Pregnancy Category D due to risk of fetal hydantoin syndrome and fetal bleeding.
Mang thai: Mang thai loại D do nguy cơ hội chứng hydantoin thai nhi và chảy máu ở bào thai.
Warfarin administration in the second and third trimesters is much less commonly associated with birth defects, and when they do occur, are considerably different from fetal warfarin syndrome.
Warfarin trong giai đoạn thứ hai và thứ ba của thai kỳ thường không liên quan đến dị tật bẩm sinh, và khi chúng xuất hiện thì khác với hội chứng warfarin bào thai.
In general , fetal alcohol syndrome occurred less frequently than expected in this study , suggesting that it is either not recognized by medical staff or only becomes apparent after the mother and baby have left the hospital .
Nhìn chung , hội chứng nhiễm rượu ở bào thai xảy ra không thường xuyên như mong đợi trong nghiên cứu này , có thể do nó không được nhận biết bởi nhân viên y tế hoặc chỉ trở nên rõ ràng sau khi mẹ và em bé đã xuất viện .
One man , stuck in the fetal position under a large piece of debris , was visible only through a small hole in the rubble .
Một người , bị kẹt trong thế bào thai dưới một mảnh vụn lớn , có thể nhìn thấy rõ chỉ qua một cái lỗ nhỏ trong đống đổ nát .
Surgery is still typically recommended if the tube has ruptured, there is a fetal heartbeat, or the person's vital signs are unstable.
Phẫu thuật vẫn thường được đề nghị nếu ống đã bị vỡ, có nhịp tim của thai nhi, hoặc các dấu hiệu sinh tồn của bào thai là không ổn định.
We have difficult conversations about at what point we decide a body becomes a human, such that it has a different right than a fetal life.
Chúng ta có những cuộc tranh luận khó khăn về thời điểm mà chúng ta có thể quyết định một cơ thể đã trở thành một con người để trao cho nó một quyền khác với khi nó còn là bào thai.
Fetal DES exposure often causes abnormal development of the uterus and cervix .
Bào thai phơi nhiễm với DES thường gặp bất thường trong sự phát triển của tử cung và cổ tử cung .
Drugs, including some multivitamins, that have demonstrated no fetal risks after controlled studies in humans are classified as Category A. On the other hand, drugs like thalidomide with proven fetal risks that outweigh all benefits are classified as Category X. The use of recreational drugs in pregnancy can cause various pregnancy complications.
Thuốc, gồm cả một số loại đa vitamin, đã được chứng minh không gây nguy cơ cho phôi thai sau những cuộc nghiên cứu có kiểm soát trên người được xếp hạng A. Mặt khác, những loại thuốc như thalidomide với nguy cơ gây hại cho phôi thai đã được chứng minh vượt quá mọi lợi ích nó mang lại được xếp hạng X. Nhiều loại chất độc là một nguy cơ lớn với các phôi thai trong quá trình phát triển.
The American Congress of Obstetricians and Gynecologists (ACOG) guidelines recommend a full evaluation of the maternal-fetal status, the status of the cervix, and at least a 39 completed weeks (full term) of gestation for optimal health of the newborn when considering elective induction of labour.
Các hướng dẫn của Hội nghị Bác sĩ Sản phụ khoa Hoa Kỳ (ACOG) khuyến nghị đánh giá đầy đủ về tình trạng thai nhi, tình trạng của cổ tử cung và ít nhất là 39 tuần hoàn thành (đủ tháng) để mang thai khỏe mạnh khi muốn thực hiện kích ứng sinh.
During that period, while the fetal brain is developing, we know that exposure to certain agents can actually increase the risk of autism.
Trong thời kỳ này, khi mà bộ não phôi thai đang phát triển ta biết sự tiếp xúc với vài tác nhân nhất định có thể gia tăng nguy cơ tự kỷ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fetal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.