fascinante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fascinante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fascinante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fascinante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hấp dẫn, làm say mê, quyến rũ, mê hồn, làm say đắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fascinante
hấp dẫn(gripping) |
làm say mê(fascinating) |
quyến rũ(fascinating) |
mê hồn(bewitching) |
làm say đắm(bewitching) |
Xem thêm ví dụ
A mí me parece fascinante. Vô cùng hấp dẫn. |
Fascinante. Thật hấp dẫn. |
Claro, primero debe comprender qué ocurre en esta fascinante —aunque a veces turbulenta— etapa de la vida. Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này. |
Y este fascinante experimento se llevó a cabo cerca de 320 kilómetros al sur al sur de allí, en Alabama del Norte, por el Municipio del Valle de Tennessee. Và thí nghiệm thực sự tuyệt này được thực hiện cách đây 200 dặm về phía Nam, ở Bắc Alabama, bởi Nhà chức trách thung lũng Tennessee. |
Pero la idea realmente fascinante es que nuestra burbuja, es solo una burbuja en un caldero mucho más grande de cosas del universo. Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ. |
Además, la televisión y el cine lo presentan como algo sublime y fascinante. Ti-vi và phim ảnh vẽ vời cho những chuyện đó thật hấp dẫn và thích thú. |
Fascinante. Thú vị đấy! |
De repente, me estaba volviendo casi aceptable, lo que encontré, ya saben, también fascinante. Đột nhiên tôi trở thành thứ người được chấp nhận, điều mà tôi cảm thấy, quý vị biết đó, cũng rất hấp dẫn. |
Fascinante. Quá tuyệt. |
Al llegar al Parque Nacional de Stabbursdalen, se abre ante nosotros un fascinante paisaje con lejanas montañas nevadas brillando al sol. Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời. |
Aunque no esté simulando, ¿qué tiene de fascinante este caso? Được rồi, cho dù cô ta không giả vờ thì ca này có gì mà hấp dẫn thế? |
Igualmente, el complejo diseño y el fascinante orden del universo no dejan lugar a la duda: Dios existe. Tương tự thế, đồ án phức tạp và trật tự tuyệt vời trong vũ trụ chứng thực rõ rệt sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại. |
Descubra la fascinante historia de la traducción al suajili de la Biblia y del nombre de Dios. Tìm hiểu về quá trình dịch danh Đức Chúa Trời, là Giê-hô-va, trong Kinh Thánh tiếng Swahili. |
Veamos qué cambios se producen en este fascinante, y a la vez desconcertante, período de la vida. Điều gì diễn ra trong quá trình đầy lý thú nhưng cũng hỗn loạn này? |
Espero que les resulte tan fascinante leer acerca de las sociedades tradicionales como a mí me resulta vivir en ellas. Tôi mong các bạn cảm thấy hứng thú để tìm hiểu về những xã hội truyền thống đó như tôi đã thấy, để sống trong những xã hội đó. |
Aunque el contenido espiritual de este fascinante relato es amplio, me limitaré a compartir cinco principios que, al igual que al joven Profeta, les ayudará a conocer a Dios. Mặc dù có nhiều nguyên tắc thuộc linh đã được giảng dạy trong câu chuyện hấp dẫn này, tôi sẽ giới hạn những lời nhận xét của mình để chia sẻ năm nguyên tắc mà cũng như đối với Vị Tiên Tri, sẽ giúp các anh chị em bắt đầu biết Thượng Đế. |
También habla de la larga lucha universal entre el bien y el mal: una fascinante historia con un final feliz. Kinh Thánh cũng kể lại sự tranh đấu giữa cái thiện và cái ác: một vở kịch vũ trụ đầy lôi cuốn với kết cục có hậu. |
Unas historias fascinantes. Những câu chuyện thú vị. |
En la Biblia encontramos fascinantes declaraciones que contribuyen a responder a estas preguntas. Kinh Thánh chứa đựng thông tin thú vị giúp trả lời những câu hỏi như thế. |
Empezamos a utilizar esta técnica para otros problemas, y les voy a contar acerca de este fascinante problema que encontramos, un caso de distonía. Chúng tôi bắt đầu sử dụng kỹ thuật này vào các vấn đề khác, và tôi muốn nói các bạn về một vấn đề thú vị mà chúng tôi đã gặp phải, một ca rối loạn trương lực cơ. |
¿De qué va a tratar esta fascinante sección, y qué uso podemos darle? Mục này bao gồm gì và bạn có thể dùng thế nào? |
LT: Bueno, eso es lo fascinante de este tema. LT: Chà, đó chính là điều thú vị về chủ đề này. |
Luhrmann dijo "he tenido el privilegio de explorar el personaje con algunas de las actrices más talentosas, cada una aportando su interpretación particular, siendo todas legítimas y fascinantes. Luhrmann nói rằng "Tôi đã có được một đặc ân khi tìm ra được một trong những diễn viên giỏi nhất thế giới, mỗi người đều tỏa sáng tính cách riêng cho nhân vật của họ, tất cả những cái đó thật chính đáng và khiến cho tôi hoàn toàn thích thú. |
¡ Fascinante! Thật quyến rũ. |
Cuando era joven, pasé seis años de aventuras salvajes en los trópicos trabajando como periodista investigador en algunos de los lugares más fascinantes del mundo. Khi còn là chàng trai trẻ, tôi đã dành 6 năm để thám hiểm thiên nhiên hoang dã vùng nhiệt đới làm việc như một nhà báo điều tra tại một số nơi mê ly nhất của thế giới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fascinante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fascinante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.